gigante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gigante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gigante trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ gigante trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là người khổng lồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gigante
người khổng lồadjective Más de un gigante ha caído al más allá, creyéndose demasiado grandes para caer. Nhiều người khổng lồ đã ngã xuống địa ngục vì tin rằng chúng bất khả xâm phạm. |
Xem thêm ví dụ
Necesitaremos una jaula gigante. Chúng ta sẽ cần một cái chuồng to oạch. |
¡ Es una gigante! Một người phụ nữ khổng lồ! |
Dijo que el robo fue el trabajo de " espías corporativos ", pero nunca he conocido nada que deje agujeros gigantes en el suelo como este. Anh nói vụ tấn công vào ngân hàng là động thái của tổ chức gián điệp, nhưng, tôi chưa bao giờ thấy cái lỗ lớn nào trên sàn như cái này. |
Es un tiburón sixgill gigante de casi 4 mts. Đó là một con cá mập sáu mang khổng lồ dài 12 feet. |
¿Cómo podemos seguir el ejemplo de esos gigantes? Làm thế nào chúng ta đứng trên vai những người khổng lồ? |
Una hermana entre gigantes 2.12. Ngành Sư phạm mầm non 12+2. |
¿Y si el Monitor es como un Pin gigante? Lỡ cỗ máy chỉ là một cái huy hiệu khổng lồ? |
Dos asesinos gigantes, ambos más grandes que el T-Rex, ambos viviendo en el mismo lugar. Hai sát thủ khổng lồ, đều to hơn cả T Rex, và cùng sống ở một chỗ. |
De la gallina del gigante. Từ con gà của người khổng lồ! |
Yo vivo por una roca gigante. Cháu sống trên một tảng đá ngầm khổng lồ. |
Algunas leyendas mencionan que antes del Diluvio hubo en la Tierra gigantes violentos. Một số truyện cổ tích nói đến những người khổng lồ hung bạo sống trên đất trước khi có trận Nước Lụt. |
¡Gabriel es el gigante de la bondad!”. Gabriel có lòng nhân từ bao la!” |
¿Las cicatrices del gigante estaban en su rostro? Vết thẹo trên mặt của gã khổng lồ, phải không à? |
Para el objetivo de esta demonstración, tomaremos todas las direcciones en las que pudieran mirar, y las pondremos sobre este rectángulo gigante. Vì mục đích của màn biểu diễn demo này, chúng tôi sẽ thực hiện trên tất cả các hướng mà bạn có thể nhìn thấy được, và mô tả chúng trên 1 màn hình thật to này. |
Yo era el tipo de niño que siempre estaba molestando a mamá y papá con cualquier gran dato que acabara de leer; el cometa Halley o los calamares gigantes o el tamaño del pastel de calabaza más grande del mundo, o lo que fuera. Tôi từng là một loại trẻ nhỏ chuyên quấy rầy bố và mẹ với những thứ hiện thực kỳ diệu mà mình vừa biết được -- sao chổi Haley hay mực ống khổng lồ, kích thước của chiếc bánh bí đỏ lớn nhất thế giới, đại loại như thế. |
Atrapamoscas gigantes. Cây ăn thịt khổng lồ. |
Les corresponde navegarlo por caminos parcialmente visibles, entre otros gigantes de metal, a velocidades sobrehumanas. Ta phải định vị xe đi qua phần đường khuất không thấy hết đi giữa dòng dài những khối thép khổng lồ, ở tốc độ siêu nhân. |
Los Thenns y los Pie de Cuerno, los clanes del Río de Hielo, incluso los gigantes. Tộc Thenns và Hornfoots, tộc Sông Băng, cả những người khổng lồ. |
El gigante, el hombre de metal. Cái thứ khổng lồ. |
Cuando expande su tamaño mientras sigue pensando 90 kg, en esencia se convierte en un gigante oso de peluche esponjoso. Khi anh ta nở rộng đến một kích thước lớn hơn trong khi vẫn cân nặng 90kg, anh ta về cơ bản sẽ biến đổi mình trở thành một con gấu khổng lồ và đầy lông. |
Tiene gigantes peleando para él. Cả người khổng lồ cũng chiến đấu cho hắn. |
Una gigante máquina de matar. Một cỗ máy giết người khổng lồ |
Sin embargo, hay gigantes en el océano, y tenemos un vídeo que lo prueba, tal como lo vieron algunos de ustedes en el documental de Discovery Channel. Dù thế, đại dương luôn ẩn chứa những loài khổng lồ (chúng tôi có video cụ thể đây), thứ mà khán giả của kênh Discovery không khỏi tò mò về nó. |
Cuando se levanta el velo de burbujas cada mañana, podemos ver una comunidad del océano marino uno de los pocos lugares del planeta donde se puede ver nadando al atún rojo gigante. Mỗi buổi sáng khi màn voan bọt nước nâng lên Chúng tôi có thể thấy được cả cộng đồng đến từ đại dương Pelagic Một trong những nơi duy nhất trên Thế giới bạn có thể thấy cá ngừ vây xanh bơi qua Ta có thể thấy hình dạng và khả năng tuyệt vời của chúng. |
Columbine fue una ola gigante, y cuando todo terminó, pasaron años hasta que la comunidad y la sociedad entendieran su impacto. Columbine là một cao trào, và khi vụ va chạm chấm dứt cộng đồng và xã hội có thể mất nhiều năm mới có thể hiểu được tác động của nó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gigante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới gigante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.