gestionar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gestionar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gestionar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ gestionar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quản lý, yêu cầu, chạy, xin, cầu xin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gestionar
quản lý(run) |
yêu cầu(ask for) |
chạy(run) |
xin(pray) |
cầu xin(pray) |
Xem thêm ví dụ
La página Documentos te permite gestionar fácilmente tus facturas de Google Ads. Trang Tài liệu giúp bạn dễ dàng quản lý hóa đơn Google Ads của mình. |
No se necesitan nombres de usuario ni contraseñas diferentes para gestionar canales de YouTube con una cuenta de marca. Bạn không cần tên người dùng hoặc mật khẩu riêng để quản lý kênh YouTube bằng Tài khoản thương hiệu. |
De hecho, recomendamos que los usuarios que van a gestionar una publicación profesionalmente no usen una cuenta personal de Gmail para acceder a Producer. Trên thực tế, đối với những người sẽ quản lý ấn bản ở cấp độ chuyên môn, họ sẽ không thiết lập quyền truy cập bằng Tài khoản Gmail cá nhân. |
Más información sobre cómo gestionar los ajustes de ubicación de las aplicaciones Tìm hiểu cách quản lý các tùy chọn cài đặt vị trí của ứng dụng. |
Puedes usar Google Ads para añadir y gestionar audiencias de hoteles. Bạn có thể sử dụng Google Ads để thêm và quản lý đối tượng cho quảng cáo khách sạn. |
Tanto para gestionar un solo canal de YouTube como cientos, el proceso para vincular un canal al propietario del contenido es el mismo. Dù bạn đang quản lý chỉ một kênh YouTube hay hàng trăm kênh thì quá trình liên kết một kênh với Chủ sở hữu nội dung của bạn đều như nhau. |
Te recomendamos que no utilices una cuenta de Gmail personal si vas a gestionar esta publicación profesionalmente. Nếu sắp quản lý ấn bản này ở mức độ chuyên nghiệp, thì bạn không nên sử dụng tài khoản Gmail cá nhân. |
Gestionar tus reseñas Quản lý bài đánh giá |
En este artículo explicamos cómo crear y gestionar campañas inteligentes de display. Bài viết này hướng dẫn bạn cách tạo và quản lý Chiến dịch hiển thị thông minh. |
Para gestionar los ajustes de impresión, toca Más [Más]. Để quản lý các tùy chọn cài đặt in, hãy nhấn vào biểu tượng Thêm [Thêm]. |
En esta página se incluye un resumen de tu contenido y de tu actividad, así como ajustes para gestionar estos datos e información sobre cómo se usan para mejorar tu experiencia en YouTube. Trang này trình bày tóm tắt về dữ liệu hoạt động và nội dung của bạn, tùy chọn cài đặt quản lý dữ liệu này, cũng như thông tin về cách chúng tôi sử dụng dữ liệu để cải thiện trải nghiệm của bạn trên YouTube. |
Las sugerencias que se indican a continuación te ayudarán a gestionar mejor tu inversión en Google Ads. Các tùy chọn sau giúp bạn quản lý số tiền chi tiêu trong tài khoản Google Ads: |
Si quiere usar las plataformas de Google, selecciónelas cuando se registre en Merchant Center o haga clic en Crecimiento en el menú de navegación de la izquierda y seleccione Gestionar programas. Đăng ký các nền tảng trên Google bằng cách chọn chương trình này khi bạn đăng ký Merchant Center hoặc nhấp vào Tăng trưởng trong menu điều hướng bên trái, rồi nhấp vào Quản lý chương trình. |
Sistema de automatización: el proveedor de contenido utiliza un sistema de automatización para gestionar sus oportunidades de obtener ingresos dentro del contenido. Hệ thống tự động hóa: Nhà cung cấp nội dung sử dụng hệ thống tự động hóa để quản lý cơ hội kiếm tiền của họ trong nội dung. |
Para gestionar los datos móviles, puedes consultar y modificar el uso de esos datos. Để quản lý dữ liệu di động của mình, bạn có thể kiểm tra và thay đổi mức sử dụng dữ liệu. |
Según los permisos asignados, el usuario podrá gestionar a otros usuarios, realizar tareas administrativas (como crear propiedades y filtros adicionales) y consultar los datos de los informes. Tùy thuộc vào quyền mà bạn chỉ định, người dùng đó có thể quản lý những người dùng khác, thực hiện các công việc quản trị, chẳng hạn như: tạo thêm thuộc tính và bộ lọc, cũng như xem dữ liệu báo cáo. |
Para comenzar a trabajar con este tipo de campañas, pasa al artículo Crear y gestionar campañas inteligentes de display. Để bắt đầu, hãy chuyển đến Tạo và quản lý Chiến dịch hiển thị thông minh. |
Nota: También puedes gestionar este ajuste haciendo clic en el nombre de tu hijo/a en families.google.com. Mẹo: Bạn cũng có thể quản lý tùy chọn cài đặt này bằng cách nhấp vào tên con tại families.google.com. |
Puedes crear, descargar y gestionar informes de rendimiento a nivel de cuenta y de campaña en todas tus cuentas gestionadas, incluidas las vinculadas a cuentas de subadministrador. Bạn có thể tạo, tải xuống và quản lý báo cáo hiệu suất cấp tài khoản và cấp chiến dịch trên tất cả các tài khoản được quản lý, bao gồm cả các tài khoản được liên kết với tài khoản người quản lý phụ. |
Ésta es de un juego llamado "Food Force", un juego que les enseña a los niños a cómo gestionar un campo de refugiados. Một game có tên là "Food Force", game này dạy bọn trẻ cách quản lý trại tị nạn. |
Puede crear, personalizar y gestionar estos bloques en la página Anuncios de su cuenta de AdSense. Bạn có thể tạo, tùy chỉnh và quản lý đơn vị quảng cáo trên trang Quảng cáo trong tài khoản AdSense của mình. |
Puede gestionar la actualización a VAST 4 y determinar qué versión de VAST se solicita en sus etiquetas de anuncio. Bạn có thể quản lý nâng cấp lên VAST 4 và xác định phiên bản VAST nào cần có trong thẻ quảng cáo của mình. |
Una vez que el Formulario de declaración de permisos se haya aprobado y tu aplicación cumpla la política, se publicará tu versión y podrás usar de nuevo la API Publishing para gestionar tus versiones. Khi Biểu mẫu khai báo quyền của bạn đã được chấp thuận và ứng dụng của bạn đã được chấp thuận là tuân thủ chính sách, bản phát hành của bạn sẽ được xuất bản và bạn có thể tiếp tục sử dụng API xuất bản để quản lý các bản phát hành của mình. |
Google Marketing Platform (GMP) es una plataforma que aglutina varias herramientas para gestionar el marketing y las analíticas de tu empresa desde un mismo lugar. Google Marketing Platform (GMP) tập hợp một bộ công cụ cho phép chủ doanh nghiệp quản lý hoạt động tiếp thị và phân tích của họ ở một nơi. |
Puedes utilizar el sitio web de Play Console o la aplicación para consultar los pedidos de tus aplicaciones, emitir reembolsos y gestionar las cancelaciones de suscripciones correspondientes a los productos que hayan comprado tus usuarios. Bạn có thể sử dụng trang web hoặc ứng dụng Play Console để xem các đơn đặt hàng của ứng dụng, hoàn tiền và quản lý hoạt động hủy đăng ký đối với các mặt hàng mà người dùng đã mua. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gestionar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới gestionar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.