gilipollas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gilipollas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gilipollas trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ gilipollas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thằng ngu, thằng ngốc, hậu môm, người ngu, lỗ đít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gilipollas

thằng ngu

(idiot)

thằng ngốc

(idiot)

hậu môm

(git)

người ngu

(moron)

lỗ đít

(asshole)

Xem thêm ví dụ

¡ Qué gilipollas!
Đùng là đồ khốn kiếp!
Esos gilipollas hicieron que un niño de 11 años hiciera el asesinato de su parte.
Lũ chó đẻ đó bắt thằng nhóc 11 tuổi giết người thay chúng.
De ahora en adelante eres el gilipollas que se tiró a mi madre.
ông chỉ là con lừa chuyên đẽo mẹ tôi.
Vaya, así que bajo esa barba de liberal acecha un nervioso burgués gilipollas.
Thì ra bên dưới bộ râu khoan hồng kia là một tên tư sản ích kỉ và bẩn tính.
Haz lo que he dicho, gilipollas.
Làm như tao nói đi, thằng chó.
No seas gilipollas.
Đừng có giả vờ.
El gilipollas de tu cuñado cogió todo mi dinero.
Thằng cha em rể của thầy đã thu hết tiền của tôi.
Frank ha desaparecido gilipollas tacaño.
Frank đang mất tích đấy, thằng ngốc đáng khinh.
No, en serio, a veces sois unos verdaderos gilipollas, pero al final, resultáis ser unos tíos poca madre.
Đôi khi các cậu hơi có vấn đề, nhưng tựu trung các cậu thông minh đấy.
No me tomes por gilipollas.
Đừng cho tôi là một người ngớ ngẩn.
¿A quién llamas criminal, gilipollas?
Mày gọi ai là tội phạm hả, thằng khốn?
Pero era mi gilipollas.
Nhưng anh ấy là dưa chuột của tôi.
¿Gilipollas?
Đồ khốn hả?
Que no. Que ya me veo en una playa solitaria con 2 gilipollas.
Tôi có thể tự mình chụp hình, với 2 con gà.
Qué gilipollas.
Thật vớ vẩn.
Gilipollas.
Đồ khốn.
Me imagino que tendrás que liarte con algún otro gilipollas para reemplazárnosla, ¿no?
Chắc chị sẽ phải hẹn hò với một thằng lừa đảo khác để hắn thay nó cho chúng ta nhỉ?
Después de que mataran a Tomas, dos tíos del barrio, dos gilipollas con los que iba mi hermano fueron atropellados, y a uno le dispararon en la cabeza.
Sau khi Tomas bị giết, hai thằng cha trong khu nhà, đều là dân anh chị mà thằng nhóc trước đây giao du, bị xe cán, một tên bị bắn nát đầu.
¿Llamando a mi ex gilipollas a su cara?
Nói thẳng vào mặt chồng cũ của tôi là đồ đểu là sao?
Hemos identificado a los gilipollas que nos atacaron fuera del piso de Elena.
Chúng tôi đã xác định danh tính 2 tên khốn đã đuổi chúng ta ra khỏi chỗ Elena.
Eres gilipollas.
Anh đúng là thằng khốn mà.
Este lugar sería maravilloso sin este gilipollas de hijo que tengo
Nơi đây rất thanh bình khi không có gã gốc này
¿Te gustaría, gilipollas?
Làm sao mà thích hả, thằng chó!
Gilipollas.
Ý lộn, người đẹp.
¿Te imaginas lo jodidos que estaríamos si estos pobres gilipollas recordasen lo que les hacen los huéspedes?
Anh có tưởng tượng được chúng ta sẽ thế nào nếu mấy kẻ tội nghiệp này có thể nhớ ra những gì các vị khách làm với họ không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gilipollas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.