gift shop trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gift shop trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gift shop trong Tiếng Anh.
Từ gift shop trong Tiếng Anh có các nghĩa là cửa hàng quà lưu niệm, cửa hàng lưu niệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gift shop
cửa hàng quà lưu niệm
|
cửa hàng lưu niệm
|
Xem thêm ví dụ
Gift shop. Shop quà tặng |
Then I went to the gift shop for cigarettes. Nhưng khi ra ngoài mua thuốc lá. |
He buys a deck of cards at the hotel gift shop. Anh ta mua một bộ bài ở quầy hàng lưu niệm khách sạn. |
Several stores and gift shops are still under construction and are projected to be finished by late 2015. Một số cửa hàng và cửa hàng quà tặng vẫn đang được xây dựng và dự kiến sẽ hoàn thành vào cuối năm 2015. |
It's just this little gift shop in a strip mall, but if it's really an apothecary, they had drugs. Chỉ là một cửa hàng quà tặng nhỏ trong siêu thị, nhưng nếu có phòng bào chế thật. Thì tức là họ có thuốc. |
They were desperate for volunteers because the average age of the volunteer at the hospital gift shop was 75. Họ đang rất rất cần người tình nguyện bởi lẽ tuổi trung bình của những người tình nguyện ở quầy hàng ở bệnh viện này là 75 tuổi |
So, I went to the Museum of Natural History, and I checked out the bones, and I went to the gift shop, and I bought a book. Vậy là, tôi đi tới Bảo tàng Lịch Sử Tự Nhiên, xem xét đống xương, và rồi tôi đi vào cửa hàng lưu niệm, và mua một cuốn sách. |
And since everyone is shopping for gifts at the same time, crowds and long lines make shopping an exasperating experience for many. Và vì mọi người đều đi mua quà cùng thời điểm, nên sự đông đúc cũng như việc xếp hàng dài khiến nhiều người bực bội khi mua sắm. |
Pixel purchasers included Bonanza Gift Shop, Panda Software, the producers of Wal-Mart: The High Cost of Low Price, British Schools Karting Championship, Book of Cool, Orange, The Times, Cheapflights.com, Schiffer Publishing, Rhapsody, Tenacious D, GoldenPalace.com, 888.com and other online casinos, Independiente Records, Yahoo!, small privately owned businesses, and companies offering get-rich-quick schemes, online dating services, personal loans, free samples, website designs and holidays. Các bên mua pixel bao gồm: Bonanza Gift Shop, Panda Software, các nhà sane xuất của Wal-Mart: The High Cost of Low Price, British Schools Karting Championship, Book of Cool, Orange, The Times, Cheapflights.com, Schiffer Publishing,Rhapsody, Tenacious D, GoldenPalace.com, 888.com và các casino trực tuyến, Independiente Records, Yahoo!, các doanh nghiệp nhỏ, và các công ty cung cấp chiến dịch làm giàu nhanh chóng, dịch vụ hẹn hò online, cho vay cá nhân, mẫu miễn phí, các website thiết kế và các ngày nghỉ lễ. |
After a day of shopping for gifts and art , we browsed the fresh market and watched locals drink with straws straight from coconuts . Sau một ngày mua sắm các món quà , chúng tôi lượn qua chợ bán đồ tươi và xem người dân ở đây uống nước dừa bằng cách cắm ống hút vào quả dừa . |
And not a few find that the frenzied shopping for gifts and anxiety over paying the bills incurred overshadow whatever moments of pleasure they experience. Nhiều người phải vất vả mua sắm và lo lắng làm sao để trả hết nợ nên họ cảm thấy phút giây vui sướng bị phai mờ. |
Gift shop with Chris. Cửa hàng lưu niệm với Chris. |
Plus we'd have a gift shop, so... cha-ching. Hơn nữa, chúng tôi có một cửa hàng đồ lưu niệm, nên... |
My next surgeon's appointment was, coincidentally, right after a shift at the gift shop. Và cái hẹn cho cuộc phẫu thuật của tôi, thật ngẫu nhiên, ngay sau một ca trực ở cửa hàng quà tặng |
And if they sold me downstairs at the hotel gift shop, how much would you pay? Vậy nếu họ có bán tôi ở quầy lưu niệm... anh sẽ trả bao nhiêu? |
He went down to the gift shop to buy a shirt. Xuống cửa hàng lưu niệm mua áo sơ mi. |
I got it from the " gift " shop. Anh lấy từ cửa hàng lưu niệm. |
It's all about practice, which you can do with one of our firearms available for purchase at our gift shop. Do luyện tập cả đấy, anh có thể làm vậy với một trong những khẩu súng chúng tôi bán ở cửa hàng lưu niệm. |
For the duration of the war, over two hundred “permanent” Red Cross gift shops and about 150 temporary Red Cross shops were opened. Trong suốt thời gian của cuộc chiến, hơn hai trăm cửa hàng quà tặng của Hội Chữ thập đỏ Thường trực và khoảng 150 cửa hàng Chữ thập đỏ tạm thời đã được mở. |
As long as a promotion follows the Merchant Promotions Programme Policies, it can be any range of promotions, such as free gifts, certain cash amounts or percentages off, or gift cards for future purchases at your shop. Chỉ cần chương trình khuyến mại tuân thủ Chính sách chương trình Xúc tiến bán hàng, thì bất kỳ loại khuyến mại nào cũng được hỗ trợ, chẳng hạn như quà tặng miễn phí, số tiền hoặc phần trăm giảm giá cụ thể hoặc thẻ quà tặng cho các giao dịch mua trong tương lai tại cửa hàng của bạn. |
You can also use your gift cards, loyalty cards, tickets, and coupons with Google Pay when you shop at your favorite stores. Bạn cũng có thể sử dụng thẻ quà tặng, thẻ khách hàng thân thiết, vé và phiếu giảm giá thông qua Google Pay khi mua sắm tại các cửa hàng yêu thích. |
(Laughter) So, I went to the Museum of Natural History, and I checked out the bones, and I went to the gift shop, and I bought a book. (Cười) Vậy là, tôi đi tới Bảo tàng Lịch Sử Tự Nhiên, xem xét đống xương, và rồi tôi đi vào cửa hàng lưu niệm, và mua một cuốn sách. |
Four versions of the Damper Baby: "Rich Gold", "Cool Black", "Smart Silver" and "Lucky Red" were designed and made into figurines and souvenirs sold in various Taipei 101 gift shops. Bốn phiên bản của Damper Baby: "Rich Gold", ""Cool Black", "Smart Silver" và "Lucky Red" được thiết kế và được làm thành các tượng nhỏ và vật kỷ niệm bán trong các cửa hàng quà tặng của Đài Bắc 101. |
There are four observation decks (the 4th observation deck, which is the revolving restaurant, rotates at a rate of one revolution every 48 minutes), as well as gift shops and two restaurants. Có bốn đài quan sát (đài quan sát thứ 4, nó là một nhà hàng xoay, quay với tốc độ 48 phút 1 vòng), cũng như quầy cửa hàng và 2 nhà hàng. |
A condition of the shop licence issued by the Board of Trade was that all goods offered for sale were gifts. Một điều kiện của giấy phép cửa hàng do Hội đồng Thương mại cấp là tất cả hàng hóa được chào bán đều là quà tặng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gift shop trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gift shop
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.