gibberish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gibberish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gibberish trong Tiếng Anh.
Từ gibberish trong Tiếng Anh có các nghĩa là lời nói lắp bắp, vô nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gibberish
lời nói lắp bắpnoun |
vô nghĩaadjective Only Turing would pass notes written in gibberish. Chỉ có Turing mới đưa thư trong lớp viết bằng thứ vô nghĩa. |
Xem thêm ví dụ
The details of every surprise attack, every secret convoy and every U-boat in the bloody Atlantic go into that thing. And out comes gibberish. Chi tiết về tất cả các cuộc đột kích, tất cả các đoàn xe bí mật, tất cả các tàu ngầm trên Đại Tây Dương, đều đi qua cỗ máy kia... và biến thành một mớ vô nghĩa. |
But now they're just telling me gibberish. Nhưng hình như chúng nói lắp. |
So when they spoke into it, the computer typed out gibberish, so they said, "Well, it doesn't understand anything of what we are saying." Khi chúng nói, máy tính gõ ra những dòng vô nghĩa, nên chúng hỏi, "Kìa, nó không hiểu những gì cháu nói à?" |
The second is that the document is a hoax written in gibberish to make money off a gullible buyer. Giả thuyết thứ hai là bản thảo là một trò lừa đảo được viết không có ý nghĩa để lừa tiền từ một người mua cả tin. |
Lego Batman 2 is the first game in TT Games' Lego series to feature full voice acting, as opposed to the mime acting and the grunts, mumbles and gibberish of the previous titles. Lego Batman 2 là game đầu tiên trong loạt Lego của TT Games sử dụng giọng nói diễn xuất, trái ngược với diễn xuất kịch câm và lẩm bẩm, sai ngữ pháp của các trò chơi trước đây . |
Examples: Blank pages, gibberish landing page content Ví dụ: Trang trống, nội dung trang đích vô nghĩa |
Characters from Q*bert, including Q*bert, Coily, Slick, Sam, and Ugg, are shown as "homeless" characters and later taken in by Ralph and Felix into their game (Q*bert also speaks to Felix at one point using the signature synthesized gibberish and word-balloon symbols from his game, called Q*bert-ese). Các nhân vật từ Q*bert, bao gồm Q*bert, Coily, Slick, Sam, và Ugg, được diễn tả như nhân vật "vô gia cư" và sau đó được gia nhập vào trò chơi của Ralph và Felix (Q*bert cũng nói với Felix tại một số thời điểm bằng cách sử dụng chữ ký tổng hợp sai ngữ pháp và ký hiệu bong bóng từ trò chơi của mình, được gọi là Q*bert-ese). |
I asked him to repeat it, and he did, slowly and distinctly, but it was still gibberish to me. Tôi đề nghị anh ta nhắc lại, và anh ta đã nhắc lại chậm rãi và rõ ràng, nhưng tôi vẫn không thể hiểu được. |
" Unload top- paper tray " [ fast- forward gibberish ] " Dỡ bỏ đầu trang- giấy khay " [ tiếng vô nghia nhanh về phía trước ] |
Is that helpful, or just gibberish? Nó hữu ích hay chỉ là chuyện tầm phào? |
The site appears to use aggressive spam techniques such as automatically generated gibberish, cloaking, scraping content from other websites, and/or other repeated or egregious violations of Google’s quality guidelines. Trang web có vẻ đang sử dụng các kỹ thuật spam mạnh như văn bản vô nghĩa được tạo tự động, kỹ thuật che giấu, nội dung cóp nhặt từ các trang web khác và/hoặc các trường hợp vi phạm lặp lại hay nghiêm trọng khác đối với nguyên tắc chất lượng của Google. |
It's gibberish. Nó là câu chuyện tầm phào. |
This may sound like gibberish to you but I think I'm in a tragedy. Nói ra nghe chắc không nghĩa lý gì cả... Nhưng tôi nghĩ tôi đang ở trong một bi kịch rồi. |
It's just gibberish. Chỉ là thứ ruồi bu. |
Only Turing would pass notes written in gibberish. Chỉ có Turing mới đưa thư trong lớp viết bằng thứ vô nghĩa. |
Examples: Gibberish or overly generic ad text; overly generic or vague promotions; ad text that is cut off or incomplete Ví dụ: Văn bản quảng cáo vô nghĩa hoặc quá chung chung; quảng cáo quá chung chung hoặc mơ hồ; văn bản quảng cáo bị cắt xén hoặc không đầy đủ |
I must've been insane to listen to your asinine gibberish. Chắc tôi mất trí rồi nên mới tin lời nói ngớ ngẩn của cậu. |
Because you're talking gibberish. Bởi vì anh đang nói chuyện tào lao. |
[ chuckles ] Why, I'm so giddy having you here that I might as well be talking gibberish. Tại sao cơ chứ, ta rất vui sướng khi có các cháu ở đây đến nỗi nói năng lộn xộn hết cả rồi. |
While the spirit of God granted early Christians the gift of tongues, it did not cause them to speak unintelligible or untranslatable gibberish. Trong khi thánh linh của Đức Chúa Trời ban cho các tín đồ đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất nói tiếng lạ, việc này không làm họ nói khó hiểu hoặc nói lắp bắp không thông dịch được. |
She is now able to walk and talks a bit gibberish sometimes. Cô ấy thường đi chơi và đôi khi chơi trò chơi xếp hình. |
They would say that it was gibberish; and if he prophesied they would call it nonsense. Họ sẽ nói đó là câu nói vô nghĩa; và nếu người ấy nói tiên tri thì họ sẽ gọi đó là chuyện vô lý. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gibberish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gibberish
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.