gicler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gicler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gicler trong Tiếng pháp.
Từ gicler trong Tiếng pháp có các nghĩa là bắn, phọt, bắn ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gicler
bắnverb On les tue, leur sang gicle sur nous, on le respire. Ta bắn chúng, vấy máu, hít một hơi là xong đời. |
phọtverb |
bắn raverb |
Xem thêm ví dụ
Il faut que ça gicle... Vậy thì phải cởi ra thôi nhỉ? |
" Giclé, monsieur ", a déclaré le Dr Kemp. " Spurted, thưa ông, " Tiến sĩ Kemp cho biết. |
Je peux d’ores et déjà vous dire qu’un mélange à base de flocons d'avoine, de gelée, de « Cream of Wheat », de pâte à modeler, de pudding, de tapioca, de « Silly Putty » et de tomate ne passe pas à travers un tube enroulé dans votre costume et est censée sortir d’un orifice dans la poitrine et gicler en direction du public. Tôi có thể nói với bạn rằng bột yến mạch, Jell-O, kem lúa mì, gak, bánh pudding, đất sét, sắn, Silly Putty và bột cà chua không thể ra khỏi tuýp đựng nếu bị cuốn phía dưới quần áo của bạn có nghĩa là ra nó sẽ ra từ một cái ống trên ngực bạn và xịt về phía khán giả. |
Mais une fois la vache a été traite, il n'y a pas gicler la crème remonte ses mamelles. Nhưng một khi con bò đã bị vắt sữa, thì chẳng có cách chi để mà nhồi kem lại vào vú của nó. |
Du sang gicle hors de sa bouche. Miệng hắn phun ra đầy máu. |
Il a vu l'homme juste devant lui et gicle allègrement pour le coin église et la colline route. Ông thấy người đàn ông ngay trước khi anh và spurting rất chạy cho góc nhà thờ và đồi đường bộ. |
12 heures plus tard, ils ont giclé les uns sur les autres. " 12 giờ sau, họ sẽ theo phe nhau. " |
Si je me suis trompé sur lui... vous aurez à peine le temps de voir votre sang gicler sur son visage. Bà lầm rồi! Điều cuối cùng có thể thấy được... là máu sẽ bắn đầy mặt anh ta. |
Le sang gicle de tes veines ♪ Máu đang chảy ra từ trên đầu? |
Vous ne pouvez pas la voir, parce qu'elle est enterrée sous cette herbe verte dans un petit village au Libéria, parce qu'elle est morte en trois jours de la diarrhée - la giclée de chocolat, la vas-y-vite, une blague. Bạn không thể thấy cô bé, vì cô bé đã được chôn dưới lớp cỏ xanh trong một ngôi làng nhỏ ở Liberia, cô bé mất sau 3 ngày mắc chứng tiêu chảy những thứ mà ta vẫn tưởng chỉ là đùa. |
À la troisième ébullition, l'eau s'agite et gicle. Lần sôi thứ ba, nước sủi bọt và văng ra. |
Le deuxième volet de ce jeu est décrit comme suit : “ Non seulement vos victimes s’éventrent bruyamment sous vos pneus et leur sang gicle sur votre pare-brise, mais elles se mettent aussi à genoux et implorent votre pitié, ou se suicident. Lời miêu tả phần tiếp theo của trò chơi này nói: “Nạn nhân không những bị bánh xe cán dẹp, máu bắn tung tóe trên kính xe, mà còn quỳ lạy van xin tha mạng hoặc tự tử. |
Vous ne pouvez pas la voir, parce qu'elle est enterrée sous cette herbe verte dans un petit village au Libéria, parce qu'elle est morte en trois jours de la diarrhée la giclée de chocolat, la vas- y- vite, une blague. Bạn không thể thấy cô bé, vì cô bé đã được chôn dưới lớp cỏ xanh trong một ngôi làng nhỏ ở Liberia, cô bé mất sau 3 ngày mắc chứng tiêu chảy những thứ mà ta vẫn tưởng chỉ là đùa. |
27 « “Tout ce qui touchera la viande du sacrifice deviendra saint, et lorsque quelqu’un fera gicler un peu du sang du sacrifice sur son vêtement, tu devras laver dans un lieu saint ce sur quoi le sang aura giclé. 27 Mọi vật chạm vào thịt của lễ vật chuộc tội đều sẽ trở nên thánh. Nếu một người rảy máu của lễ vật chuộc tội lên y phục mình thì phải giặt nó tại nơi thánh. |
Si vous pouvez sentir une giclée de parfum dans une petite pièce, un chien la sentira sans problème dans un stade fermé et en plus, il en distinguera les ingrédients. Nếu bạn có thể ngửi thấy mùi nước hoa trong một căn phòng nhỏ, một chú chó sẽ dễ dàng ngửi được nó trong một sân vận động và phân biệt những thành phần trong đó, để hoạt hoá. |
On les tue, leur sang gicle sur nous, on le respire. Ta bắn chúng, vấy máu, hít một hơi là xong đời. |
Ce n'était pas giclé ou jeté ou éjecté avec une grande force. Nó không bắn tung tóe ra hay được phóng ra hay được phun ra với một lực lớn. |
Mais t'as pas fait gicler les boyaux. Nhưng mày phải đánh cho ruột gan nó văng ra khỏi miệng nếu mày muốn ghi bàn. |
Une VRAIE fontaine.Que ça gicle sur ses copains Ý tôi là như đài phun nước, phun khắp người đồng bon hắn |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gicler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới gicler
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.