gentilicio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gentilicio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gentilicio trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ gentilicio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dân tộc, đại từ, quốc gia, họ, kiều dân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gentilicio
dân tộc(national) |
đại từ
|
quốc gia(national) |
họ(family) |
kiều dân(national) |
Xem thêm ví dụ
El gentilicio de Moscú es moscovita. Sau lưng chúng ta là Moskva. |
Topónimo y gentilicio en castellano según: Celdrán Gomáriz, Pancracio: Diccionario de topónimos españoles y sus gentilicios. Biến động dân số từ năm 1998 đến năm 2006 ^ Gentilicio en castellano según: Celdrán Gomáriz, Pancracio: Diccionario de topónimos españoles y sus gentilicios. |
Una persona conservará su gentilicio no importa dónde viva. Diên Khánh công phụng sự mẹ mình hết mực chí hiếu, người đời không ai chê được. |
El gentilicio de los habitantes de Yzeures es yzeurois o yzeuroise. Dân địa phương danh xưng tiếng Pháp là Yzeurois hay Yzeuroises. |
El gentilicio francés de sus habitantes es Saint-Philippois. Cư dân của Saint-Philibert danh xưng trong tiếng Pháp là Saint-Philibertains. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gentilicio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới gentilicio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.