générer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ générer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ générer trong Tiếng pháp.
Từ générer trong Tiếng pháp có các nghĩa là xây dựng, Dựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ générer
xây dựngverb C'est donc que parfois la peur peut générer une réponse constructive. Vì vậy đôi khi nỗi sợ hãi có thể tạo ra một phản ứng mang tính xây dựng. |
Dựngverb C'est donc que parfois la peur peut générer une réponse constructive. Vì vậy đôi khi nỗi sợ hãi có thể tạo ra một phản ứng mang tính xây dựng. |
Xem thêm ví dụ
Et partant de là, on a commencé à nous poser des questions du genre : « Si vous pouvez générer des parties du corps humain, est-ce que vous pouvez aussi développer des produits animaux tels que la viande et le cuir ? Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?" |
Par exemple, si l'offre indique que vous devez dépenser 25 € en 30 jours, il vous faudra attendre d'avoir généré des clics pour un montant d'au moins 25 € en 30 jours avant que l'avoir ne s'affiche dans votre compte. Ví dụ: nếu ưu đãi cho biết bạn cần chi tiêu 25 đô la trong vòng 30 ngày, bạn sẽ cần tích lũy số nhấp chuột trị giá ít nhất 25 đô la trong vòng 30 ngày trước khi tín dụng xuất hiện trong tài khoản của bạn. |
L'Index est une statistique composée de 35 points de données qui sont principalement générés par les Nations Unies. Chỉ số quốc gia tốt là tổng hợp thống kê của 35 dữ liệu mà đa số được cung cấp bởi Liên hiệp quốc. |
Il est d’autre part indéniable que la période du Sangkum génère chez la plupart des Cambodgiens qui l’ont connue, une certaine nostalgie, notamment vue la relative stabilité des années 1955 – 1965, surtout quand on compare aux périodes qui suivront. Thế hệ người Campuchia xưa kia đều có tấm lòng hoài cổ ở một mức độ nhất định đối với thời đại Sangkum, đặc biệt là sự ổn định chính trị tương đối trong thập niên 1955 - 1965 so với các giai đoạn sau này. |
Écrite par Sam Brown et composée par Renée Armand, elle est publiée plus tard en 1981 en tant que single de la compilation One Day in Your Life (1981) en raison de l'intérêt commercial généré par les ventes de l'album Off the Wall (1979), même si Jackson a publié cet album sur un label différent. Được sáng tác bởi Sam Brown và Renée Armand, bài hát sau đó được phát hành lại một lần nữa vào năm 1981 như là một đĩa đơn từ album tổng hợp One Day in Your Life với mục đích thương mại sau thành công từ album Off the Wall (1979), mặc dù Jackson phát hành album đó dưới một hãng đĩa khác. |
Vous n'êtes autorisé à utiliser l'API Google Ads (API AdWords) qu'à des fins de création et de gestion de campagnes Google Ads, ou pour générer des rapports associés. Bạn chỉ có thể sử dụng Google Ads API (AdWords API) để tạo, quản lý hoặc báo cáo chiến dịch Google Ads. |
Donc nous avons fait des inférences, nous avons fait des prédictions, maintenant nous devons générer des actions. Vì vậy chúng ta đã tạo ra các suy luận, chúng ta tạo ra các dự đoán, bây giờ chúng ta phải phát sinh ra các hành động. |
Vous pouvez autoriser les utilisateurs à accéder à une vue si vous souhaitez qu'ils puissent consulter les rapports générés à partir des données de cette vue. Bạn cấp cho người dùng quyền truy cập vào một chế độ xem để họ có thể xem các báo cáo dựa trên dữ liệu của chế độ xem đó. |
En tant qu'éditeur, vous devez vous assurer que l'ensemble du contenu généré par l'utilisateur sur votre site ou application respecte toutes les dispositions du règlement du programme concerné. Là nhà xuất bản, bạn có trách nhiệm đảm bảo tất cả nội dung do người dùng tạo trên trang web hoặc ứng dụng của mình tuân thủ tất cả các chính sách chương trình có thể áp dụng. |
La stratégie d'enchères avec objectif de retour sur les dépenses publicitaires (ROAS) automatise intégralement la gestion de vos enchères afin d'optimiser la valeur générée par votre campagne Shopping. Chiến lược giá thầu Lợi tức chi tiêu quảng cáo (ROAS) mục tiêu sẽ tự động hóa hoàn toàn việc quản lý giá thầu để giúp bạn nhận được giá trị tối đa từ Chiến dịch mua sắm. |
Puis-je afficher mon propre site sans générer d'impressions incorrectes ? Tôi có thể xem trang web của chính tôi mà không tạo hiển thị không hợp lệ không? |
Les créateurs participant au Programme Partenaire YouTube peuvent désormais partager les revenus générés par des vidéos éligibles incluant des reprises de chansons sur YouTube, une fois ces vidéos revendiquées par l'éditeur de musique qui détient les droits. Người sáng tạo tham gia Chương trình đối tác YouTube giờ đây có thể nhận được phần doanh thu từ video hát lại đủ điều kiện trên YouTube sau khi chủ sở hữu của nhà xuất bản âm nhạc đã xác nhận quyền sở hữu những video đó. |
Si les produits sont capables de conserver les données générées par les utilisateurs, il se peut que celles-ci soient perdues au cours de la réparation ou du remplacement. Nếu mặt hàng đó có thể giữ lại dữ liệu mà người dùng tạo thì việc sửa chữa hoặc thay thế có thể dẫn đến việc mất dữ liệu. |
Pour voler, comme dans un avion, il vous faut des ailes qui peuvent générer suffisamment de forces aérodynamiques, il vous faut un moteur capable de générer assez d'énergie pour un vol, et il vous faut un contrôleur, dans le premier avion, le contrôleur était tout simplement le cerveau d'Orville et Wilbur assis dans le cockpit. Để bay, giống như máy bay con người tạo ra bạn cần có cánh có thể tạo ra đủ khí động lực bạn cần một bộ máy tạo đủ năng lượng để bay và bạn cần một bộ điều khiển trong chiếc máy bay đầu tiên của con người, bộ điều khiển đơn giản là bộ não của Orville và Wilbur ngồi trong buồng lái |
Le taux d'impression en première position sur le Réseau de Recherche ("Tx d'impr. en haut de p. sur RR") correspond aux impressions que vous avez obtenues dans l'emplacement du haut comparées au nombre d'impressions estimé que vous auriez pu générer dans l'emplacement du haut. Tỷ lệ hiển thị ở vị trí hàng đầu trên Mạng tìm kiếm "TLHT ở vị trí hàng đầu trên Mạng tìm kiếm" là số lần hiển thị bạn nhận được ở vị trí hàng đầu so với số lần hiển thị ước tính bạn đủ điều kiện nhận được ở vị trí hàng đầu. |
Ils peuvent générer une force incroyable, surtout avec les essieux rayés pour que la prise soit plus grande. Chúng có thể tạo ra mô-men xoắn rất lớn nhất là khi tớ đã làm nhám các trục để tạo thêm bề mặt bám vào. |
Par opposition, les éléments de campagne non garantis sont utilisés pour générer les impressions restantes ou invendues. Ngược với mục hàng không bảo đảm, được sử dụng để lấp đầy số lần hiển thị còn lại. |
Les éditeurs qui utilisent des séries d'annonces vidéo peuvent constater des différences, car chaque série comprend probablement plusieurs annonces pouvant chacune générer une impression d'annonce. Các nhà xuất bản sử dụng nhóm video có thể thấy sự khác biệt, vì mỗi nhóm có thể chứa nhiều quảng cáo và mỗi quảng cáo này có thể có một lần hiển thị quảng cáo. |
Le sous-type "Générer des conversions" est destiné à générer des clics et des conversions pertinentes sur votre site Web. Loại phụ "Thúc đẩy chuyển đổi" giúp thúc đẩy số lượt nhấp và lượt chuyển đổi có liên quan trên trang web của bạn. |
Le générateur. Các máy phát điện |
Dans les faits, cela signifie que, pour participer au programme AdSense et/ou AdMob, vous devez vérifier que l'intégralité du contenu des pages qui comportent le code d'annonce (y compris le contenu généré par l'utilisateur) est conforme au Règlement du programme. Thực tế, điều này có nghĩa là để tham gia vào AdSense và/hoặc AdMob, bạn cần đảm bảo rằng, trên các trang nơi mã quảng cáo của bạn xuất hiện, tất cả nội dung, bao gồm cả nội dung do người dùng tạo, tuân thủ tất cả các chính sách chương trình có thể áp dụng. |
Google génère automatiquement l'URL finale dans les annonces dynamiques du Réseau de Recherche. Google sẽ tự động tạo URL cuối cùng trong chiến dịch Quảng cáo tìm kiếm động. |
Vous avez la possibilité d'être prévenu chaque fois que la règle a été appliquée, ou uniquement si elle a généré des modifications ou des erreurs. Bạn sẽ có tùy chọn để được thông báo sau khi mỗi quy tắc chạy và chỉ khi quy tắc chạy với các thay đổi hoặc lỗi. |
Beaucoup d'entre vous l'auront peut être vu ou auront entendu parler de son scénario, mais ce que vous ne savez peut être pas, c'est que pendant la première heure du film environ, le personnage principal, Benjamin Button, joué par Brad Pitt, est entièrement généré par ordinateur à partir du cou. Nhiều người trong số các bạn, có lã đã xem bộ phim này hoặc các bạn đã nghe qua câu chuyện. nhưng điều các bạn có thể không biết đó là trong gần 1 giờ đầu của bộ phim, nhân vật chính, Benjamin Button, do Brad Pitt thủ vai, được tạo ra hoàn toàn bằng máy tính từ cổ trở lên. |
Utilisez le tableau ci-dessus pour savoir à quoi correspondent les nouvelles statistiques et les configurer de façon à générer des rapports que vous pourrez comparer à vos anciennes statistiques. Nếu bạn cần truy cập dữ liệu tương ứng với các chỉ số cũ, hãy sử dụng bảng trên để thiết lập các chỉ số mới sao cho phù hợp với chỉ số cũ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ générer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới générer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.