gaulois trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gaulois trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gaulois trong Tiếng pháp.

Từ gaulois trong Tiếng pháp có các nghĩa là thuốc lá gôloa, tiếng Gô lơ, vui đùa nhã nhớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gaulois

thuốc lá gôloa

adjective (thuốc lá gôloa (của Pháp)

tiếng Gô lơ

adjective (ngôn ngữ học) tiếng Gô lơ)

vui đùa nhã nhớt

adjective

Xem thêm ví dụ

Tu as du tuer un camarade gaulois... pour sauver un homme que tu hais?
Anh có thể giết người đồng hương Gaul... để cứu một người mà anh chúa ghét?
11 Le livre Étranges survivances (angl.) dit à propos de Constantin et de sa croix: “Il ne fait guère de doute qu’il agissait pour des motifs politiques; le symbole qu’il a élevé flattait les chrétiens engagés dans son armée, d’une part, et les Gaulois [païens], d’autre part. (...)
11 Sách «Sống sót kỳ lạ» (Strange Survivals) nói về Constantine và thập tự giá của ông: “Chúng ta khó thể nghi ngờ ông có một sự khôn khéo trong chính sách; dấu hiệu mà ông dựng lên một mặt làm hài lòng tín đồ đấng Christ trong hàng ngũ quân đội của ông và mặt kia làm hài lòng dân Gauls [theo tà giáo]...
Les Gaulois n'aiment pas qu'on touche à leur forêt.
Bọn Gaulois không thích ai đụng đến rừng của chúng.
Le Gaulois, Segavax sera couteux
Thằng Gaul Segovax sẽ được giá lắm.
damnés Gaulois.
Thăng Gauls chó chết.
Ton Gaulois est de retour.
Nhà vô địch của chị đã trở lại.
Un beau témoignage de respect de nos voisins gaulois.
Một sự tôn trọng điển hình đối với láng giềng Gaulois của chúng ta.
Commençons par un gaulois celte aux vertus imposantes!
Hãy bắt đầu với người Gaul ở Celtic. với # dáng hình bệ vệ!
Putains de Gaulois.
Thằng Gauls chó chết.
Ceci rassure le clergé gaulois.
Điều này làm yên lòng hàng giáo sĩ Gallô.
Et un thème ressort : les Gaulois.
Để biết thêm: gauges
Craignant un danger, le Gaulois lança le javelot, comme on l'en avait instruit.
Lo sợ gặp nguy hiểm, người Gaul đã phóng ngọn lao như đã được chỉ dẫn.
Le druide doit être neutralisé, pour que les Gaulois ne disposent plus de la potion magique.
Thầy pháp sư phải được vô hiệu hóa, để không có tên Gaulois nào xài thuốc hết.
Quoi que tu me réserves, Gaulois, tu auras la dignité...
Ta không biết các ngươi muốn gì, hỡi dân Gaulois, nhưng các ngươi xứng đáng với phẩm cách...
Segavax, le Gaulois.
Segovax, người Gaul.
On n'accueille pas de Gaulois.
Chúng ta đâu thể cho dân Gaulois vào ở.
Le retour du Gaulois invaincu.
Người Gaul bất bại trở lại rồi.
Aucun des hommes du Gaulois n'a dit quelque chose?
Không ai trong số người của thằng Gaul nói gì đáng kể sao?
Je parierais sur les Gaulois.
Ta sẵn sàng cá là bọn Gaul.
Anglaigus, pour éviter les Gaulois, il faut travailler la nuit.
Anglaigus, tôi lặp lại, để tránh bọn Gaulois, anh phải làm việc vào ban đêm.
Entre Gaulois, faut s'aider.
Đều là người Pháp, phải giúp đỡ nhau mà.
Bien que cela constitue une victoire mineure, elle incite les Gaulois et les Ligures à se joindre aux Carthaginois, ce qui augmente la taille de l'armée de 40 000 hommes dont 14 000 Gaulois.
Bằng chiến thắng nhỏ đó, ông đã khuyến khích những bộ lạc người Gaul và Ligurians tham gia vào quân đội của người Carthage, những người giúp quân đội của ông lên đến 40.000 người.
Il établit immédiatement une alliance avec d'autres tribus gauloises, prend la tête du commandement, combine toutes les forces, et les conduit dans la plus importante révolte des Gaulois contre le pouvoir romain.
Ông ngay lập tức thành lập một liên minh với các bộ tộc Gaul khác, nắm quyền chỉ huy và kết hợp tất cả các lực lượng, và dẫn dắt họ trong cuộc nổi dậy lớn nhất Gaul chống lại sức mạnh của Cộng hòa La Mã.
DES GAULOIS!
Bọn Gaulois!
Votre Gaulois est bien taillé, n'est-ce pas?
Anh chàng người Gaul kia ổn đấy?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gaulois trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.