gâter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gâter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gâter trong Tiếng pháp.

Từ gâter trong Tiếng pháp có các nghĩa là cưng, làm hỏng, nuông chiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gâter

cưng

verb

làm hỏng

verb

garder ce qu'on possède, s'asseoir sur le butin et se gâter.
bỏ đi những thứ bạn có, ngồi trên cái thùng và làm hỏng những thứ còn lại.

nuông chiều

verb

Des parents pleins d’amour ne gâtent pas excessivement leurs enfants ni ne ferment les yeux sur leurs fautes.
Cha mẹ yêu thương thì không nuông chiều hoặc lờ đi lỗi lầm của con cái.

Xem thêm ví dụ

D’autres jeunes peuvent gâter vos habitudes chrétiennes.
Những người trẻ khác có thể làm hư tính nết tốt của bạn
Ce qui était avant une gâterie très spéciale est devenu le plat principal, bien plus régulier.
Vậy nên những thứ từng là đặc biệt, không nhiều bây giờ lại là thứ chính, thường xuyên hơn.
Il aimait tant me gâter.
Ảnh thích mua sắm đủ thứ cho tôi.
Le matérialisme revient à posséder -- posséder, posséder, posséder, posséder tout ce qu'on peut, garder ce qu'on possède, s'asseoir sur le butin et se gâter.
Chủ nghĩa nhận là việc nhận - nhận, nhận, nhận, nhận tất cả các thứ bạn có thể nhận, bỏ đi những thứ bạn có, ngồi trên cái thùng và làm hỏng những thứ còn lại.
Je voulais les gâter.
Tôi mua quà cho chúng.
Je lui donnais des gâteries.
Tôi đưa anh ta xử lý .
Betty hutton nous est passée nous faire une gâterie.
Betty Hutton ghé qua để thổi kèn cho tớ.
Ni les traditions païennes ni les obligations tacites des jours de fête ne viennent gâter cette forme de générosité chrétienne.
Loại rộng lượng đó của tín đồ đấng Christ không bị mất phẩm chất vì ta cảm thấy ép buộc cho quà vào buổi lễ nào đó hoặc vì một tục lệ của tà giáo.
Si elle réussit à le manifester à l’enfant (sans le gâter) et à lui apprendre à aimer, elle lui fera un bien durable; sinon, elle lui causera un tort permanent.
Nếu người mẹ tỏ ra yêu thương và tập cho nó yêu thương—không nhất thiết phải nuông chìu nó—bà có thể mang lại lợi ích lâu dài cho nó; nếu không, bà có thể làm hại nó lâu dài.
Mais le temps va se gâter et perturber le déroulement des opérations.
Nhưng kế hoạch đã bị phá hỏng do thời tiết.
Le créateur de l'univers lui- même nous enseigne de ne pas épargner la baguette, de crainte de gâter l'enfant.
Người tạo ra vũ trụ, chính ông ấy đã nói với ta rằng thương thì nên cho roi cho vọt:
Charlie, donnez-lui une des gâteries que vous gardez sur votre bureau.
Charlie, lấy dùm nó thứ dùng trị bệnh gan nhé.
Mais les choses risquent de se gâter si vos copains et copines vous poussent à débourser plus que de raison.
Tuy nhiên, vấn đề có thể nảy sinh nếu bạn bè gây áp lực để bạn chi tiền nhiều hơn mức cho phép.
Je m'en souviens, je t'ai fait une gâterie ce soir-là dans les toilettes des Bennigan.
và hoàn toàn điên rồ tối đó cậu rủ tớ vào phòng tắm ở Bennigan.
Yuri aime te gâter.
Yuri muốn chiều hư mọi người đây mà.
Et toi, comme toujours, tu nous as donné une gâterie spéciale.
Và cô, như thường lệ, cho chúng tôi một phần điều trị đặc biệt.
Ne permettons à personne de gâter nos saines habitudes
Chớ để ai làm tính nết tốt của bạn
Gat, enfin!
Gath, anh nghĩ mình đang làm gì vậy?
Gat-la-gâchette de la Galaxie WOT G946.
Đó là Gath ở Ngân hà G946 WOT,
Paul savait très bien qu’ils pouvaient gâter les bonnes habitudes et les bonnes pensées de leurs compagnons. — Actes 20:30; 2 Pierre 2:1.
Phao-lô đã biết rõ là họ có thể làm hư hỏng tính nết tốt và tư tưởng của người khác (Công-vụ các Sứ-đồ 20:30; II Phi-e-rơ 2:1).
Au nombre des “saines habitudes” chrétiennes que l’influence du monde peut gâter se trouve la persévérance. — 1 Corinthiens 15:33.
Một trong những “thói-nết tốt” mà ảnh hưởng của thế gian có thể làm hư là tính kiên trì của tín đồ đấng Christ (I Cô-rinh-tô 15:33).
C'est une gâterie pour bébés.
Đây là thứ truyện đọc cho trẻ con ngủ thôi.
Gat C'est le chapeau traditionnellement porté avec le hanbok masculin.
Gatmột loại mũ truyền thống của Triều Tiên của người đàn ông mang cùng với hanbok (trang phục truyền thống Triều Tiên) trong suốt nhà Triều Tiên.
Je me sens en forme pour une gâterie.
Con có phải trả thêm tiền cho điều đó không?
Quelques mois plus tard, vous pourrez, quand vous cuisinerez, lui donner de petites ‘ gâteries ’, soit crues, soit partiellement cuites. ”
Vài tháng sau, bạn có thể cho chúng thử một chút, còn sống hoặc hơi chín”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gâter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.