gaspillage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gaspillage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gaspillage trong Tiếng pháp.

Từ gaspillage trong Tiếng pháp có các nghĩa là phí phạm, sự hoang phí, sự lãng phí, sự phí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gaspillage

phí phạm

noun

et vous verrez un grand gaspillage de ressources.
như vậy, và quí vị có thể thấy nguồn tài nguyên khổng lồ đã bị phí phạm.

sự hoang phí

noun

sự lãng phí

noun

Un homme, du gaspillage de munitions.
1 người là 1 sự lãng phí đạn dược.

sự phí

noun (nghĩa bóng) sự phí)

Xem thêm ví dụ

Beaucoup pensent que la pénurie d'eau douce est due au gaspillage individuel: laisser l'eau couler pendant qu'on se lave les dents, par exemple, ou prendre des douches vraiment très longues.
Nhiều người cho rằng khan hiếm nước ngọt là do sử dụng lãng phí bởi từng cá nhân: ví dụ như xả nước trong khi bạn đang chải răng, hoặc là tắm rất lâu.
Et comme je disais, le gaspillage de nourriture est un vrai problème.
Như tôi đã giải thích, lãng phí thức ăn là một vấn đề
Pour éviter tout gaspillage, faisons l’inventaire de nos publications avant d’en redemander.
Để khỏi phí phạm, hãy kiểm kê những gì bạn có ở nhà trước khi lấy thêm ấn phẩm khác.
C'est un incroyable gaspillage de potentiel humain.
Lãng phí tiềm năng con người Nhưng hãy bàn về vấn đề quan trọng ở đây.
C'est du gaspillage d'argent.
Đó là lãng phí tiền bạc.
C' est un gaspillage de l' alcool
Phí rượu lắm cưng ơi
12 Mais quand ils eurent mangé à leur faim, il dit à ses disciples : « Ramassez les morceaux qui restent, pour qu’il n’y ait pas de gaspillage.
12 Khi họ đã ăn no, ngài bảo các môn đồ: “Hãy gom lại những miếng bánh thừa để khỏi lãng phí”.
Il y aura toujours du gaspillage.
Rác thải là không tránh khỏi.
Dites non au gaspillage
Bạn tiết kiệm hay lãng phí năng lượng?
Ah, quel gaspillage.
A, thật là đáng tiếc.
C'est un gaspillage de ressources si vous n'utilisez pas quelqu'un comme Dai Manju.
Thật là phí khi chúng ta không dùng 1 người như Dai Manju
Pour minimiser le gaspillage, vous pouvez le donner à une œuvre de charité, le mettre dans des poubelles de tri ou l'envoyer à une entreprise de reconditionnement d'anciens modèles.
Để giảm thiểu rác thải, bạn có thể quyên tặng để tái sử dụng, đem tới cơ sở tái chế công nghệ, hoặc tìm một công ty giúp cải tiến những mẫu điện thoại cũ.
Tu n'y goûtes même pas. Quel gaspillage.
Tôi sẽ hỏi sao anh không uống , nhưng tôi không quan tâm
Non, c'est du gaspillage.
Không, anh đang lãng phí đấy.
Il y a par conséquent contradiction et résistance contre « ce qui est », et cela, c'est un gaspillage d'énergie.
Vì vậy có một kháng cự chống lại “cái gì là” và đó là sự lãng phí của năng lượng.
Ce n'est pas simplement de la corruption et du gaspillage que vous créez, dans les faits vous remplacez les priorités du gouvernement afghan, le gouvernement afghan élu, par l'inclination des étrangers présents pour peu de temps à effectuer une micro-gestion avec leurs propres priorités en tête.
Nó không chỉ đơn thuần là sự tham nhũng và lãng phí mà bạn tạo nên; bạn đã về bản chất thay thế những ưu tiên của chính phủ Afghanistan, chính phủ có được nhờ bầu cử, với những xu hướng quản lý vi mô của khách nước ngoài trong các chuyến du lịch ngắn ngày với những ưu tiên của riêng họ.
8 En voyant cela, les disciples s’indignèrent et dirent : « Pourquoi ce gaspillage ?
8 Thấy thế, các môn đồ bất bình nói: “Sao phí phạm như vậy?
Quel gaspillage de poumons.
Đúng là phí của trời.
» C'est un tel gaspillage d'avoir des concepts sur la douleur.
Nó là một lãng phí khi có những ý tưởng về đau khổ.
Le problème est plutôt dû à un système économique injuste, à une distribution inégale et au gaspillage.
Những vấn đề chính liên quan đến doanh thu, phân phối và lãng phí.
Quel gaspillage d'un bon d'enlèvement.
Phí một tay bắt cóc giỏi rồi.
Puisqu'il s'agit d'un énorme gaspillage de fonds publics on pourrait au moins bien écrire.
Vì cái này quá là tốn tiền của người đóng thuế, nên ít ra thì ta phải đánh vần từ cho đúng.
Il est possible d’éviter le gaspillage d’énergie en empêchant l’air réchauffé ou refroidi de s’échapper.
* Chúng ta tránh lãng phí năng lượng bằng cách không để khí nóng hoặc lạnh thoát ra ngoài.
C'est un gaspillage complet du temps, n'est-ce pas ?
Nó thật lãng phí thời gian, phải không?
Quel gaspillage!
Thâtphí của.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gaspillage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.