garde-manger trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ garde-manger trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garde-manger trong Tiếng pháp.
Từ garde-manger trong Tiếng pháp có nghĩa là chạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ garde-manger
chạnnoun En nettoyant fréquemment le garde-manger et les placards on dissuade les cafards et les autres insectes nuisibles de s’y installer. Thường xuyên lau chùi chạn hay tủ bếp sẽ giữ cho gián và những côn trùng gây hại khác không đến làm ổ. |
Xem thêm ví dụ
Il retourna sa tiroirs pour les articles, puis descendit pour saccager sa garde- manger. Ông quay ra ngăn kéo của mình cho các bài viết, và sau đó đi xuống cầu thang để lục soát của mình tủ đựng thịt. |
● Entre le marché et le garde-manger. ● Mang về một cách an toàn. |
Au printemps, je demande à Ed de nettoyer les casseroles juste pour vider le garde-manger. Tôi đã biến tấu món thịt hầm chỉ để làm sạch tủ thức ăn. |
Et avec les poussins à nourrir, il utilise aussi les épines comme un garde-manger. Và để cho các chim non ăn, nó dùng các gai như tủ đựng thức ăn.. |
Ce sont celles qui trouvent le chemin vers le garde-manger. Bạn thường thấy chúng tại chỗ nấu ăn trong nhà bếp |
J'en ai vu dans le garde-manger. Tôi thấy một ít thức ăn trong tủ bếp đấy. |
Ce sont celles qui trouvent le chemin vers le garde- manger. Bạn thường thấy chúng tại chỗ nấu ăn trong nhà bếp |
Elle se précipita dans le garde-manger et sortit du sac de haricots maintenant presque vide, un petit sac plein d’argent Cô vội vã bước vào phòng chứa thức ăn và lôi ra từ một túi đựng đậu trống rỗng một bao nhỏ đầy tiền |
En nettoyant fréquemment le garde-manger et les placards on dissuade les cafards et les autres insectes nuisibles de s’y installer. Thường xuyên lau chùi chạn hay tủ bếp sẽ giữ cho gián và những côn trùng gây hại khác không đến làm ổ. |
Pense à ceux coincés dans leur garde-manger. s'engraissant de jambon et de boudin et de ragoût, devenant bons et gras et marbrés. Cứ nghĩ tới cảnh chúng kẹt trong tủ đựng thịt nhồi nhét thịt, xúc xích và món hầm vào mồm chúng rồi chúng trở nên béo tốt, và đầy mỡ. |
Madame SERVITEUR, les invités sont venus, souper servi, vous appelé, ma jeune dame a demandé, l'infirmière maudit dans le garde- manger, et tout dans l'extrémité. Tôi Tớ Madam, các vị khách đến, bữa ăn tối phục vụ, bạn được gọi là, cô gái trẻ của tôi yêu cầu, y tá bị nguyền rủa trong phòng đựng thức ăn, và tất cả mọi thứ trong cực. |
Pourtant, il fait des plans sur la façon dont il pourrait prendre du garde- manger ce qu'il compte en tout méritée, même s'il n'a pas faim. Tuy nhiên, ông đã thực hiện kế hoạch về làm thế nào ông có thể mất từ tủ đựng thịt những gì ông tại tất cả các tài khoản xứng đáng, ngay cả khi ông không đói. |
Pareillement, quand on observe l’intelligence manifeste dans la nature, ainsi que l’abondance de nourriture stockée dans les ‘ garde-manger ’ de la terre (l’effet), n’est- il pas logique de conclure qu’il y a un Auteur (une Cause) à tout cela ? Cũng vậy, khi nhìn thấy sự trật tự trong thiên nhiên và vô vàn thực phẩm trong ‘tủ’ của trái đất (kết quả), chẳng phải điều hợp lý là có một đấng (nguyên nhân) đã làm nên những điều đó sao? |
8 Pour conserver la faveur de Dieu, Adam et Ève auraient dû se garder de manger de “ l’arbre de la connaissance du bon et du mauvais ”. 8 Để tiếp tục được ân huệ của Đức Chúa Trời, A-đam và Ê-va phải kiềm chế không ăn trái của “cây biết điều thiện và điều ác” (Sáng-thế Ký 2:16, 17). |
Garde l'argent pour toi, et allons nous faire manger? Giữ tiền cho bọn mình, hay để bị ăn thịt? |
Garde de la place, tu as presque une dinde entière à manger. Cậu còn phải ăn cả một con gà tây mà. |
Je l'ai piqué dans le garde-manger. Tôi trộm nó ở phòng chứa đồ ăn. |
Mais pourquoi détruire leur garde-manger? Nhưng rốt cuộc tôi cũng không hiểu, tại sao chúng huỷ bỏ nguồn thức ăn. |
Ca, c'est le garde-manger. Kia là phòng để đồ ăn. |
Tu peux attendre dans le garde-manger. Ngươi có thể đợi ở ngoài. |
Ça vient du garde-manger. Chúng đến từ kho thức ăn. |
Il a trouvé un doigt près du garde-manger! Cậu ấy thấy 1 ngón tay máu me ở chỗ rửa tay. |
D’où la mise en garde de Paul : “ Par conséquent, quiconque mange le pain ou boit la coupe du Seigneur indignement sera coupable à l’égard du corps et du sang du Seigneur. ” — 1 Corinthiens 11:27. Vì thế nên Phao-lô cảnh cáo: “Bởi đó, ai ăn bánh hoặc uống chén của Chúa cách không xứng-đáng, thì sẽ mắc tội với thân và huyết của Chúa” (I Cô-rinh-tô 11:27). |
Le gros poisson tire évidemment un grand avantage de ce nettoyage, et les nettoyeurs profitent d'un bon garde-manger. Những con cá lớn rõ ràng có lợi từ việc được vệ sinh và những kẻ vệ sinh có được một nguồn thức ăn tốt. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garde-manger trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới garde-manger
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.