galore trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ galore trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ galore trong Tiếng Anh.
Từ galore trong Tiếng Anh có các nghĩa là dồi dào, rất nhiều, sự dồi dào, sự phong phú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ galore
dồi dàoadjective |
rất nhiềuadjective |
sự dồi dàoadjective |
sự phong phúadjective |
Xem thêm ví dụ
It's pretty much just a giant insect with legs and feelers galore that was once regarded as an inferior, repulsive food. Nó khá giống một con côn trùng khổng lồ với rất nhiều chân, râu nó cũng từng bị xem như một món ăn gớm guốc, thấp cấp. |
If Star Whores works, and it will we are set up for sequels galore. Nếu Hành Tinh Trụy Lạc thực sự thành công, chúng ta sẽ còn phải phát triển cho nó đa dạng và phong phú hơn. |
In practically every field of human endeavor, there are experts galore. Trong hầu hết mọi lĩnh vực sinh hoạt của loài người, có đủ loại chuyên gia. |
Garbage cans, rats galore. nhiều thùng rác, nhiều chuột. |
4 . Apps galore 4 . Ứng dụng phong phú . |
The current state of analysis of the cisterns is still unresolved, but Katharina Galor suggests a mixed usage of the stepped cisterns as both ritual baths and water storage. Việc phân tích chức năng của các bể chứa nước hiện nay vẫn chưa sáng tỏ, nhưng Katharina Galor gợi ý rằng các bể chứa theo bậc thang này có thể vừa để chứa nước vừa dùng cho bồn tắm. |
Clothing galore, all in the first stare of fashion, and none of those ridiculous dandified stripes and frills. Quần áo xôm tụ, tất cả đều thời trang nhất, và không bộ nào trong đó diêm dúa lố lăng và rườm rà. |
Hartley had a role in the 1997 film Boogie Nights, playing William H. Macy's serially unfaithful wife, and she appeared in the 1996 Canadian film Bubbles Galore. Hartley đã đóng một vai trong bộ phim năm 1997 Boogie Nights, đóng vai vợ của William H. Macy và cô đã xuất hiện trong bộ phim Bubbles Galore năm 1996. |
Toodles Galore is an attractive white female cat, who usually wears a large blue bow around her neck, and is supposedly Tom's girlfriend, although Tom is a reputed playboy, and had other love interests before and after Toodles. Toodles Galore là một nàng mèo trắng xinh đẹp và là người tình của Tom mặc dù là Tom có nhiều bạn gái khác trước và sau khi gặp Toodles. |
And essentially, you can do nature, you can do horses and clusters galore. Về cơ bản, bạn có thể làm tương tự với tranh thiên nhiên, hay tranh vẽ ngựa và các cụm thì rất phong phú. |
The stories are written by the same scenario staff as with the original games and manga, and illustration is handled by Naru Nanao, 2C Galore, and Mitsuishi Shōna. Nội dung được viết cùng bởi dàn nhân viên của trò chơi gốc và manga, và được minh hoạ bởi Nanao Naru, 2C Galore, và Shōna Mitsuishi. |
His gift to you is a cracker, a blockbuster movie packed with invention, wit, and action galore." Thứ mà anh gửi cho các bạn là một cái bánh cracker, một bộ phim bom tấn chứa đầy phát kiến, trí tuệ và hành động." |
In 2010, Harris provided voice acting for the role of the adult Dick Grayson (Nightwing) in the animated film Batman: Under the Red Hood and the beagle Lou in the film Cats & Dogs: The Revenge of Kitty Galore. Năm 2010, anh tham gia lồng tiếng cho vai Dick Greson trong bộ phim hoạt hình Batman: Under the Red Hood và chú chó Lou trong bộ phim Cats & Dogs: The Revenge of Kitty Galore. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ galore trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới galore
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.