gain trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gain trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gain trong Tiếng pháp.
Từ gain trong Tiếng pháp có các nghĩa là lợi, lương bổng, sự thắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gain
lợinoun Vous ne tuez pas des innocents pour le gain ou la gloire. Bệ hạ không phải là kẻ giết hại sinh linh vì lợi ích hay vì sự huy hoàng. |
lương bổngnoun |
sự thắngnoun |
Xem thêm ví dụ
Quels sont ses avantages? (1) ce calcul utilise la valeur d'acquisition de l'investissement, (2) il montre clairement quels gains sont dus aux dividendes, et quels gains ou pertes sont dus aux gains ou pertes de capitaux, et (3) le gain réel en dollars de 3.02$ est comparé à l'investissement réel en dollars de 104.06$. Lợi thế là: (1) nó sử dụng chi phí đầu tư cơ sở, (2) nó cho thấy rõ ràng tăng thêm nào là do cổ tức và tăng thêm/giảm đi nào là do tăng vốn/lỗ vốn, và (3) hoàn vốn thực tế 3,02 đô-la được so sánh với đầu tư thực tế của 104,06 đô-la. |
32 Or, le but de ces docteurs de la loi était d’obtenir du gain ; et ils obtenaient du gain selon leur emploi. 32 Bấy giờ mục đích của các luật gia này là trục lợi; và họ thủ lợi tùy theo việc làm của họ. |
Ils ‘haïraient le gain injuste’ plutôt que de le rechercher ou de l’aimer. Những người đó phải thật sự “ghét sự tham lợi” thay vì tìm kiếm hay ưa thích sự đó. |
Alors, c'est tout, M. Gaines? Sao hả anh Gaines? |
Quand les récompenses ne marchent pas, quand les patrons négligent la santé à long terme de leurs firmes pour poursuivre des gains à court terme qui se traduiront en bonus massifs la réponse est toujours la même. Khi động lực không có tác dụng, khi các CEO tảng lờ sức mạnh lâu dài của công ty họ để theo đuổi những thứ trong tầm tay sẽ dẫn tới những phát sinh nặng nề phản ứng luôn không đổi. |
(II Timothée 2:16-19). Les chrétiens qui suivaient cette règle n’allaient donc pas écouter des apostats ni se procurer des écrits empoisonnés que ceux-ci distribuaient peut-être ‘pour un gain déshonnête’. Tín đồ đấng Christ áp dụng tiêu-chuẩn này sẽ không chú ý nghe kẻ bội đạo hay nhận các sách báo đầu độc mà chúng phát hành «vì mối lợi đáng bỉ». |
Cela dit, l’orgueil peut nous coûter bien plus cher que la perte d’un bienfait ou d’un gain. Tuy nhiên, chúng ta không chỉ lỡ mất lợi ích nào đó mà còn có thể phải trả một giá đắt hơn nhiều cho tính tự cao. |
Parce que dans le monde du darwinisme les gains ne sont pas versés en argent; ils sont versés en descendants. Bởi vì trong thế giới của học thuyết Darwin, sự chiến thắng không được trả bằng tiền, chúng được trả bằng con cháu. |
Le gain ou la perte de capitaux survient quand la valeur marchande ou la valeur à la revente de l'investissement croît ou décroît. Lãi vốn/lỗ vốn xảy ra khi giá trị thị trường hoặc giá trị bán lại của đầu tư tăng hoặc giảm. |
Alors, M. Gaines, vous pensez à changer d'université? anh đang nghĩ về việc chuyển trường? |
Nos systèmes éducatifs fonctionnent tous sur le principe qu'il y a un gain, mais il faut attendre assez longtemps. Tất cả các hệ thống giáo dục của chúng ta đều hoạt động dựa trên nguyên tắc là có một thành quả, nhưng bạn phải đợi một thời gian khá lâu. |
Voyez d’ailleurs en quels termes Proverbes 31:11 décrivait une bonne épouse: “Le cœur de son propriétaire a confiance en elle, et le gain ne manque pas.” Hãy lưu-ý Châm-ngôn 31:11 tả một người vợ hiền như thế nào: “Lòng người chồng tin-cậy nơi nàng, người sẽ chẳng thiếu huê-lợi”. |
Ou « avec ses gains ». Hay “Bằng tiền kiếm được”. |
Et vous pouvez pensez cela en termes d'une matrice de gain selon la théorie des jeux. Bạn có thể nghĩ nó như một trò chơi -- ma trận trả tiền trên lý thuyết. |
J’ajouterai : Nous ne devons pas permettre à nos envies de dépasser nos gains. Tôi xin thêm vào: Chúng ta đừng để cho lòng ham muốn của chúng ta vượt quá số tiền mình kiếm được. |
Peu après la fondation d’Israël, le beau-père de Moïse, Jéthro, a bien montré quelle sorte d’hommes ils devaient être, des ‘hommes capables, craignant Dieu, des hommes sûrs, haïssant le gain injuste’. — Exode 18:21. Ít lâu sau khi nước Y-sơ-ra-ên được thành lập, cha vợ Môi-se là Giê-trô miêu tả các phẩm chất của họ như sau: “Người tài-năng, kính-sợ Đức Chúa Trời, chơn-thật, ghét sự tham lợi” (Xuất Ê-díp-tô Ký 18:21). |
Mon inquiétude a disparu, tout comme Barca et sa soif de gains. Tôi chỉ quan tâm đến việc sắp đặt sau đó nghỉ ngơi và chôn vùi Barca cùng cơn thèm khát chiến thắng của hắn |
Aide-moi à coincer Gaines, à retrouver ma femme et ma fille, et je te promets de te tirer d'affaire. Nếu giúp tôi hạ Gaines giải thoát cho vợ và con gái tôi an toàn trở về Tôi hứa sẽ giúp cô thoát khỏi chuyện này. |
Sans parler du gain substantiel dû au refinancement. Tôi cũng thấy rằng anh đã nhận được khoản chi lớn nhờ tái vay. |
Toutefois, les religions n’ont- elles pas l’habitude, depuis des siècles, de frayer avec les dirigeants politiques en vue d’obtenir le pouvoir et des gains matériels, au détriment du peuple ? Tuy nhiên, chẳng phải là qua nhiều thế kỷ các tổ chức tôn giáo đã thường kết giao với các nhà cầm quyền chính trị để được lợi lộc và quyền thế, dù điều này gây đau khổ cho dân thường? |
Soldat Gaines, si vous voyez Flint, allumez-le. Private Gaines, nếu nhìn thấy cậu ta, hãy bắn cậu ta. |
La Roumanie, la Serbie et le Monténégro voient leur indépendance une nouvelle fois reconnue mais leurs gains territoriaux sont quelque peu amoindris. Đồng thời Serbia, Montenegro và Romania cũng giành được độc lập, lãnh thổ Serbia và Montenegro được mở rộng. |
A l'échelle de mon gain sur la maison, c'est à peu près équivalent à ce que je consomme par an en conduisant, c'est environ 5 fois plus que si j'étais devenue complètement végétarienne. Trong quy mô tỷ lệ trong ngôi nhà của tôi, điều đó tương đương với khoảng 1 năm lái xe của tôi, và gấp 5 lần năng lượng khi tôi chuyển qua ăn chay trường. |
Parce que vous savez que vous avez une chance sur deux de gagner, que le gain est de 10 dollars, ce qui fait un gain moyen de 5, et c'est plus que ce que je vous demande pour jouer. Vì bạn biết cơ hội bạn thắng là 50-50, nếu bạn thắng bạn sẽ kiếm được 10$, số đó nhân với 5, số tiền sẽ nhiều hơn số tiền tôi đòi bạn trả để chơi với tôi. |
De la culture américaine, où l'appât du gain, l'irresponsabilité et la malversation étaient encouragés. ( và dung túng cho sự lừa lọc. ) ( Nạn nhân của một chính phủ thối nát ) |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gain trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới gain
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.