fundamental trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fundamental trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fundamental trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ fundamental trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chính, chủ, chủ yếu, quan trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fundamental
chínhnoun Creo que hay tres aspectos fundamentales que debería transformar, Tôi nghĩ rằng có ba cách chính để dẫn đến sự thay đổi khổng lồ |
chủadjective Pero las mujeres también eran una fuerza impulsora fundamental, Nhưng phụ nữ cũng là một nhân tố chủ chốt, |
chủ yếuadjective como nuestro alimento diario humano más básico y fundamental. như một lương thực chủ yếu và cơ bản nhất của con người. |
quan trọngadjective La forma en que tratamos a las personas más cercanas a nosotros es de importancia fundamental. Cách chúng ta đối xử với những người thân cận với mình thật là vô cùng quan trọng. |
Xem thêm ví dụ
Podrán declarar de una manera simple, directa y profunda las creencias fundamentales que ustedes valoran como miembros de La Iglesia de Jesucristo de los Santos de los Últimos Días. Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Para nosotros, el concepto fundamental de la honradez se basa en la vida y las enseñanzas del Salvador. Đối với chúng ta, quan niệm về tính lương thiện cơ bản được dựa trên cuộc sống và những lời giảng dạy của Đấng Cứu Rỗi. |
Es fundamental tener presente, no obstante, que cuando no hay ningún principio, regla o ley divinos, sería impropio imponer el juicio de nuestra conciencia a nuestros compañeros cristianos sobre cuestiones puramente personales (Romanos 14:1-4; Gálatas 6:5). Tuy nhiên, điều quan trọng để nhớ là khi Đức Chúa Trời không ban cho nguyên tắc, điều lệ hay luật pháp, thì việc bắt buộc anh em cùng đạo theo sự phán đoán của lương tâm chúng ta về những vấn đề hoàn toàn riêng tư là điều không đúng.—Rô-ma 14:1-4; Ga-la-ti 6:5. |
Esto es realmente una de las partes más fundamentales y " reales " de las matemáticas que haremos. Điều này thực sự là một số trong toán học cơ bản nhất, " thực sự " mà bạn sẽ làm gì. |
Es un hecho fundamental del ser humano que a veces el " yo " parece desvanecerse. Đó là một sự thật cơ bản về loài người rằng đôi lúc cái tôi dường như biến mất. |
Por lo tanto, la comprensión de los medios de comunicación y la psicología es fundamental en el entendimiento de los efectos sociales e individuales de los medios de comunicación. Do đó, sự hiểu biết và truyền thông tâm lý là nền tảng trong việc tìm hiểu những tác động xã hội và cá nhân của phương tiện truyền thông. |
(Risas) Nuestros embajadores son los Mo Bros y las Mo Sistas, y creo que han sido fundamentales para nuestro éxito. (Tiếng cười) Đại sứ của chúng tôi là các anh Mo và các chị Mo, và tôi nghĩ rằng điều đó là nền móng cho thành công của chúng tôi. |
Es fundamental que elijamos bien nuestras compañías. Vì vậy chọn kết hợp với tôn giáo đúng là rất quan trọng. |
Además, muchos ejemplos bíblicos me enseñaron un hecho fundamental: la verdadera felicidad consiste en servir a los hermanos y a Jehová.” Nhiều gương mẫu trong Kinh Thánh đã dạy tôi sự thật rõ ràng: Phục vụ Đức Giê-hô-va và anh em mang đến hạnh phúc thật”. |
Su poder es un elemento fundamental para establecer un hogar lleno de paz. Quyền năng của Ngài là một yếu tố cơ bản để xây dựng một ngôi nhà tràn ngập bình an. |
Pero quiero comenzar con el más sencillo, es una pregunta que seguramente, alguna vez, se habrán hecho, porque es una cuestión fundamental, si queremos comprender la función del cerebro. Song, tôi muốn bắt đầu với một câu hỏi đơn giản nhất và đây là điều mà bạn thực sự muốn tự hỏi chính mình một lúc nào đó trong cuộc đời của bạn, bởi nó là một câu hỏi quan trọng nếu chúng ta muốn hiểu về chức năng của bộ não con người. |
Aunque tenía casi 70 años, Nahmánides demostró su gran lucidez al procurar que las discusiones se circunscribieran a cuestiones fundamentales. Dù gần 70 tuổi, Naḥmanides cho thấy khả năng suy luận sâu sắc bằng cách giới hạn cuộc bàn luận vào những vấn đề cơ bản mà thôi. |
No obstante, todos también debemos tener presente otra responsabilidad fundamental, la cual, quisiera agregar, rige mis sentimientos personales y prescribe mi lealtad en la situación actual. Tuy nhiên, chúng ta cũng đều phải lưu tâm đến một trách nhiệm khác quan trọng hơn, mà tôi xin thêm vào, là điều đang chi phối những cảm nghĩ riêng của tôi và điều khiển lòng trung thành của cá nhân tôi trong tình trạng hiện giờ. |
No obstante, la cuestión fundamental en los tipos de inmundicia relacionados con las funciones sexuales era el flujo o pérdida de sangre. Tuy nhiên, khi nói về những hình thức ô uế về tính dục, vấn đề chính là việc xuất huyết hay mất máu. |
Mientras ve el video, trate de reconocer las escenas en las que Coré y sus compañeros rebeldes demostraron falta de lealtad en los siguientes asuntos fundamentales: 1) ¿Cómo demostraron falta de respeto a la autoridad divina? Khi xem băng video, hãy tìm những bằng chứng cho thấy Cô-rê và những kẻ đồng lõa thất bại thế nào khi bị thử thách về lòng trung thành qua sáu khía cạnh sau đây: (1) Họ đã không tôn trọng uy quyền của Đức Chúa Trời như thế nào? |
Así, el nacimiento del Reino de Dios en 1914 es un acontecimiento de importancia fundamental en la historia del mundo. Bởi lẽ đó, Nước Trời ra đời vào năm 1914 là một điều rất quan trọng trong lịch sử thế giới. |
Para ello es fundamental que se informen al máximo sobre la enfermedad. Một phần lớn là tìm hiểu về chứng bệnh này càng nhiều càng hay. |
Es fundamental que no dejemos de tomar el sustancioso alimento espiritual, a fin de que, ahora que ya estamos dedicados a Jehová, le sirvamos con un corazón constante. Bây giờ, điều cần yếu là tiếp tục tiếp thụ thức ăn thiêng liêng bổ dưỡng để giữ cho lòng được vững vàng với tư cách tôi tớ dâng mình của Đức Giê-hô-va. |
La forma en que tratamos a las personas más cercanas a nosotros es de importancia fundamental. Cách chúng ta đối xử với những người thân cận với mình thật là vô cùng quan trọng. |
Esto es lo que se ve después de un avance fundamental. Đây là điều bạn nhận thấy sau bước đột phá. |
Las reseñas de productos proporcionan información fundamental a los compradores que van a tomar una decisión de compra, y ayudan a los anunciantes a atraer tráfico que genere una mayor oportunidad de venta a sus sitios web. Đánh giá sản phẩm cung cấp thông tin quan trọng để người mua sắm đưa ra quyết định mua hàng và giúp nhà quảng cáo tăng lưu lượng truy cập có chất lượng hơn cho trang web của mình. |
Cuán agradecido estoy por las Escrituras de los últimos días referentes a valores cristianos fundamentales. Tôi biết ơn biết bao các thánh thư ngày sau về các đức tính cơ bản của Ky Tô hữu. |
(Marcos 12:28-34.) Esa es la razón fundamental por la cual Jesús podía decir: ‘Me deleito en hacer la voluntad de Dios’. Đó là lý do căn bản tại sao Giê-su có thể nói: «Tôi lấy làm vui-mừng làm theo ý-muốn Chúa». |
A veces, en la rutina de nuestra vida, sin querer pasamos por alto un aspecto fundamental del evangelio de Jesucristo, así como podríamos obviar una hermosa y delicada nomeolvides. Đôi khi, trong các thói quen của cuộc sống, chúng ta thường vô tình bỏ qua một khía cạnh thiết yếu của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, cũng giống như người ta có thể bỏ qua đóa hoa “xin đừng quên tôi” xinh đẹp, mỏng manh. |
Efectivamente, la comunicación es fundamental para tener un matrimonio estable. Đúng vậy, sự thông tri là mạch sống của một cuộc hôn nhân vững chắc. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fundamental trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới fundamental
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.