esencial trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ esencial trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esencial trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ esencial trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chủ yếu, bản chất, cần thiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ esencial
chủ yếuadjective Todas las mujeres necesitan verse a sí mismas como participantes esenciales en la obra del sacerdocio. Tất cả các phụ nữ cần phải tự xem mình là những người tham gia chủ yếu trong công việc của chức tư tế. |
bản chấtnoun ¿Y si pudiéramos tomar un atajo a través del laberinto hacia lo esencial? Nếu chúng ta có thể đi xuyên qua mê cung để đến với bản chất? |
cần thiếtadjective No hay cabida aquí para personal no esencial. Không có phòng cho những người không cần thiết. |
Xem thêm ví dụ
Esos ejercicios son esenciales para ayudar a los alumnos a comprender de qué manera las declaraciones de doctrina que han estado aprendiendo son relevantes para las circunstancias actuales. Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay. |
No hay cabida aquí para personal no esencial. Không có phòng cho những người không cần thiết. |
Gracias a esa restauración, el conocimiento y las ordenanzas esenciales para la salvación y la exaltación están disponibles una vez más para todas las personas12. ¡En última instancia, esa exaltación permite a cada uno de nosotros vivir con nuestras familias en la presencia de Dios y de Jesucristo para siempre! Nhờ vào Sự Phục Hồi đó, sự hiểu biết, các giáo lễ thiết yếu cho sự cứu rỗi và sự tôn cao một lần nữa có sẵn cho tất cả mọi người.12 Cuối cùng, sự tôn cao đó cho phép mỗi người chúng ta sống vĩnh viễn với gia đình của mình nơi hiện diện của Thượng Đế và Chúa Giê Su Ky Tô! |
Para los cristianos, la dedicación y el bautismo son pasos esenciales para obtener la bendición de Jehová. Đối với tín đồ Đấng Christ, sự dâng mình và báp têm là những bước cần thiết để nhận được ân phước của Đức Giê-hô-va. |
Esto es esencial para superar nuestra mudez y la separación generada por fuerzas políticas rivales. Điều quan trọng là phải vượt qua sự im lặng hèn nhát và sự chia rẽ tạo ra bởi các thế lực chính trị. |
Tal vez ésta sea una idea para ustedes que dará pie a conversaciones en familia, lecciones para la noche de hogar, preparación e incluso invitaciones para efectuar las ordenanzas esenciales en su familia12. Có lẽ đây là một ý kiến cho các anh chị em, mà sẽ dẫn đến các cuộc thảo luận trong gia đình, các bài học về buổi họp tối gia đình, sự chuẩn bị, và ngay cả những lời mời để làm các giáo lễ cần thiết trong gia đình mình nữa.12 |
Sostengo la idea de que el arte y la creatividad son herramientas esenciales para la empatía. Tôi đang đưa ra ý kiến rằng nghệ thuật và sáng tạo là những công cụ vô cùng quan trọng cho sự đồng cảm. |
Esas verdades resultan tan esenciales que el Padre Celestial concedió tanto a Lehi como a Nefi visiones en las que se representaba gráficamente la palabra de Dios como una barra de hierro. Các lẽ thật này vô cùng quan trọng đến nỗi Cha Thiên Thượng đã cho Lê Hi lẫn Nê Phi thấy rõ ràng những khải tượng mà lời của Thượng Đế được tượng trưng như là một thanh sắt. |
El Diccionario Esencial Santillana define “razonable” en este contexto así: “bastante, suficiente”. Tự điển Webster định nghĩa chữ “phải chăng” trong phạm vi này là “đủ, mãn nguyện”. |
Es como las herramientas esenciales. Nó như là bộ công cụ tối ưu này. |
* ¿Por qué es esencial el arrepentimiento para contar con la presencia del Espíritu Santo? * Tại sao sự hối cải là thiết yếu để chúng ta có được Đức Thánh Linh ở với mình? |
Estos ejemplos ilustran bien el punto que enseñó Jesús, a saber, que la “persistencia atrevida” es apropiada, incluso esencial, al buscar a Jehová (Lucas 11:5-13). Những trường hợp này cho thấy rõ điểm mà Chúa Giê-su dạy, ấy là “làm rộn [“mặt dày mày dạn”, Nguyễn Thế Thuấn]” là thích hợp, thậm chí thiết yếu, khi tìm kiếm Đức Giê-hô-va.—Lu-ca 11:5-13. |
Sin embargo, los medios para obtener esos datos, para extraerlos, transformarlos y cargarlos, las técnicas para analizarlos y generar información, así como las diferentes formas para realizar la gestión de datos son componentes esenciales de un almacén de datos. Tuy nhiên, các phương tiện cho việc lấy và phân tích, trích rút, biến đổi, nạp dữ liệu, và quản lý dữ liệu từ điển cũng được coi là các thành phần cốt yếu của một hệ thống kho dữ liệu. |
El Señor sabía que era esencial para Lehi y sus descendientes que tuvieran los anales de las Escrituras, aunque un hombre tenga que morir (1 Nefi 4:13) para que ello ocurra. Chúa biết rằng Lê Hi và con cháu của ông cần phải có biên sử thánh thư, cho dù “Tốt hơn là để một người chết” (1 Nê Phi 4:13) để cho điều đó có thể xảy ra. |
¿A qué actividad nos referimos, y por qué es esencial? Công việc ấy là gì và tại sao nó lại quan trọng đến như vậy? |
1 La sencillez es un ingrediente esencial de la enseñanza eficaz. 1 Sự đơn giản là yếu tố quan trọng trong việc giúp người khác biết lẽ thật. |
(Julio) ¿Por qué es esencial la preparación para infundir entusiasmo por el ministerio del campo? (Tháng 7) Tại sao cần phải chuẩn bị để vun trồng sự phấn khởi trong thánh chức rao giảng? |
b) ¿Por qué no es esencial para los estudiantes de la Biblia el conocimiento de los idiomas bíblicos antiguos? (b) Tại sao những người học Kinh Thánh không cần biết ngôn ngữ xưa của Kinh Thánh? |
Todos iniciamos un viaje maravilloso y esencial cuando partimos del mundo de los espíritus y entramos en esta etapa, a veces difícil, llamada la vida mortal. Tất cả chúng ta bắt đầu một cuộc hành trình tuyệt vời và cần thiết khi chúng ta rời khỏi thế giới linh hồn và bước vào giai đoạn thường đầy thử thách này được gọi là trần thế. |
La fe es esencial para sanar mediante los poderes del cielo. Đức tin rất cần cho sự chữa lành bởi quyền năng của thiên thượng. |
En un ejército real son esenciales tanto el soldado como el explorador. Trong một đội quân thật, cả người lính và người do thám đều quan trọng. |
¿Qué es esencial para que un joven entable una relación personal con Dios? Muốn vun trồng một mối quan hệ cá nhân với Đức Chúa Trời, các bạn trẻ nhất thiết phải làm gì? |
Es esencial que comprenda los sentimientos y el punto de vista de sus padres. Điều quan trọng là hiểu cảm xúc và quan điểm của cha mẹ. |
De ese modo, las personas que murieron sin recibir las ordenanzas esenciales, tales como el bautismo y la confirmación, la investidura y el sellamiento, tienen la oportunidad de aceptar dichas ordenanzas. Theo cách này, những người nào đã qua đời mà chưa nhận được các giáo lễ thiết yếu như phép báp têm và lễ xác nhận, lễ thiên ân và lễ gắn bó, thì có được cơ hội để chấp nhận các giáo lễ này. |
El celo exagerado también puede privarnos del tacto, la empatía y la compasión, que son tan esenciales al tratar con los demás. Lòng nhiệt thành thái quá cũng có thể làm chúng ta mất tính tế nhị, thông cảm và mềm mại, đó là những đức tính thiết yếu trong việc cư xử với người khác. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esencial trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới esencial
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.