vital trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vital trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vital trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ vital trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cần thiết, quan trọng, chủ yếu, cốt yếu, bản chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vital
cần thiết(indispensable) |
quan trọng(necessary) |
chủ yếu(fundamental) |
cốt yếu(essential) |
bản chất(essential) |
Xem thêm ví dụ
Soporte vital activado. Trạng thái hồi phục kích hoạt |
b) Si querían ser librados, ¿qué era vital que hicieran Lot y su familia? b) Muốn được giải cứu, điều gì là tối cần thiết cho Lót và gia đình? |
Las raíces, la fuente vital del árbol, están escondidas en el subsuelo. Gốc rễ của nó—nguồn sự sống của cây đó—nằm giấu kín sâu dưới mặt đất. |
Su testimonio es vital en la obra del Señor para la salvación. Chứng ngôn của họ là thiết yếu trong công việc cứu rỗi của Chúa. |
El gobierno de las Bermudas ha reconocido esta necesidad y su responsabilidad de tener parte del Mar de los Sargazos en su jurisdicción nacional -pero la vasta mayoría está más allá- para ayudar a difundir un movimiento para lograr la protección de esta zona vital. Do đó, chính phủ Bermuda đã nhận ra sự cần thiết và trách nhiệm của họ về việc bảo vệ một số vùng Sargasso trong quyền hạn pháp lý của mình-- nhưng đa số phần còn lại vẫn nằm ngoài quyền kiểm soát để giúp tạo nên một bước tiến để đạt được sự bảo tồn vùng biển quan trọng này. |
12 Sea niño o niña la criatura, la influencia de las cualidades masculinas del padre puede hacer una contribución vital al desarrollo de una personalidad completa, equilibrada. 12 Dù là con trai hay gái, nam tính của người cha có thể đóng góp lớn lao cho sự phát triển một nhân cách đàng hoàng và thăng bằng cho đứa con. |
Este es el ciclo vital de la ardilla, con ligeras variaciones dependiendo de la especie. Dù có một ít khác biệt giữa các giống sóc, nhưng nói chung đó là chu kỳ sống của nó. |
¿De qué enseñanza vital tienen que hablar a otros los verdaderos testigos? Các nhân-chứng thật phải nói với người khác về sự dạy dỗ chính yếu nào? |
Pese a que la nación sufrirá una nueva quemazón, como en el caso de un gran árbol que se corta para leña, del árbol simbólico de Israel quedará un tocón vital. Mặc dù nước lại bị thiêu hủy, giống như một cây to lớn bị chặt xuống làm củi đốt, nhưng một cái gốc thiết yếu của cây tượng trưng Y-sơ-ra-ên sẽ còn lại. |
La fe, las obras y las buenas compañías son vitales e indispensables. Đức tin, việc làm và sự kết hợp với người tốt, tất cả đều chính yếu, tối cần thiết. |
b) ¿Por qué es vital que tengamos amor intenso unos por otros? b) Tại sao tối quan trọng là có sự yêu thương lẫn nhau đậm đà như thế? |
Los registros hospitalarios muestran muerte cerebral, coma... antes de ser conectado al soporte vital mediante el seguro privado de David, para morir pocas semanas después. Hồ sơ bệnh viện cho thấy não chết, hôn mê... trước khi hỗ trợ sự sống cho đội chăm sóc riêng của David, chết vài tuần sau đó. |
Pero es vital distinguir entre los amigos fieles y los amigos falsos. Nhưng phân biệt bạn thật tình và bạn giả hiệu là tối quan trọng. |
Es vital que tengan una buena relación con un líder adulto para ayudarles a mantenerse dignos”. Một mối quan hệ quan trọng với một vị lãnh đạo thành niên là thiết yếu để giúp các em giữ mình được trong sạch và xứng đáng về mặt đạo đức.” |
La Biblia contiene suficiente información para que estemos seguros ¿de qué hecho vital? Kinh-thánh chứa đựng đủ dữ kiện để chúng ta biết chắc sự thật thiết yếu nào? |
Muchas veces, un desafío en particular nos ayuda a prepararnos para algo de vital importancia. Một thử thách cá biệt nhiều lúc giúp chuẩn bị chúng ta cho một điều nào đó vô cùng quan trọng. |
Jehová reveló conocimiento vital mediante hombres fieles de la antigüedad Đức Giê-hô-va tiết lộ những sự hiểu biết tối quan trọng qua trung gian những người trung thành thời xưa. |
20 Tal como los ancianos se sacrifican en beneficio de otros, las esposas de muchos de ellos se esfuerzan por equilibrar los deberes conyugales con los intereses vitales del Reino. 20 Cũng như trưởng lão hy sinh để giúp ích cho người khác, nhiều người vợ của các trưởng lão cố gắng chu toàn đồng đều bổn phận đối với hôn nhân và đối với quyền lợi Nước Trời. |
Invernalia es vital para sobrevivir... y tomarla requiere más hombres. Nếu muốn sống sót, chúng ta cần Winterfell và để chiếm Winterfell, chúng ta cần thêm quân số. |
¿Por qué es vital la humildad para un buen matrimonio? Tại sao khiêm nhường là một yếu tố quan trọng giúp hôn nhân hạnh phúc? |
El alcance completo del plan de Sefirot es finalmente revelado: si el mundo es dañado significativamente, su Corriente Vital interna se concentrará en un intento de sanar la herida. Và cuối cùng, toàn bộ kế hoạch của Sephiroth cũng đã hé lộ: Nếu thế giới bị thương tổn nghiêm trọng thì dòng Lifestream (Năng lượng của sự sống) sẽ tập trung lại một chỗ để chữa trị vết thương. |
Mira, si se puede poner un alfiler en todo que, tenemos asuntos más vitales. các vấn đề càng nghiêm trọng đấy. |
Mis jóvenes amigos, las reglas son importantes, incluso vitales. Các bạn trẻ của tôi, các điều luật rất là quan trọng, ngay cả thiết yếu nữa. |
Tu servicio será vital en las semanas venideras. Sự phục vụ của cậu sẽ cần thiết trong vài tuần tới. |
Este grupo de ataque es vital. Lực lượng này là lực lượng sống còn của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vital trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới vital
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.