fritz trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fritz trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fritz trong Tiếng Anh.
Từ fritz trong Tiếng Anh có các nghĩa là cần phải sửa chữa, người Đức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fritz
cần phải sửa chữaverb |
người Đứcnoun All right, Fritz you're on. Được, chọn đi Fritz. ( Fritz: gã người Đức ) |
Xem thêm ví dụ
In 1942, Hitler appointed Speer as the new Minister of Armaments and Munitions, following the death of Fritz Todt in a plane crash. Năm 1942, Hitler bổ nhiệm Speer là Bộ trưởng Vũ Trang mới, sau cái chết của Fritz Todt trong một tai nạn máy bay. |
Although he supported unification and the restoration of the medieval empire, "Fritz could not accept that war was the right way to unite Germany.". Dù ông là một nhà dân tộc chủ nghĩa nồng nhiệt luôn khuyến khích thống nhất và khôi phục đế quốc Đức thời Trung Cổ, "Fritz không thể chấp nhận rằng chiến tranh là con đường đúng đắn để thống nhất nước Đức.". |
Fritz is checking the explosives. Fritz tìm chỗ đặt chất nổ. |
Fritz was beaten for being thrown off a bolting horse and wearing gloves in cold weather. Fritz từng bị đánh vì ngã ngựa và đeo tất tay khi trời lạnh. |
Bud, Fritz and Joe are brothers. Bud, Fritz và Joe là anh em. |
Fritz Noether, born in 1884, is remembered for his academic accomplishments; after studying in Munich he made a reputation for himself in applied mathematics. Fritz Noether, sinh năm 1884, được nhớ tới với các thành tựu trong nghiên cứu toán học, sau khi học ở Munich ông thực hiện nghiên cứu trong lĩnh vực toán học ứng dụng. |
Fritz, mentioned earlier in this article, has served as an elder in one of the congregations of Jehovah’s Witnesses for over 25 years and has found that personal study can reassure his heart of Jehovah’s love. Fritz, được nói đến ở trên, đã phục vụ với tư cách trưởng lão trong một hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va hơn 25 năm và thấy rằng học hỏi cá nhân có thể làm vững lại lòng anh về tình yêu thương của Đức Giê-hô-va. |
The Best of Fritz Leiber (1974). No Great Magi của Fritz Leiber (1963). |
Although the mathematical basis of quantum chemistry had been laid by Schrödinger in 1926, it is generally accepted that the first true calculation in quantum chemistry was that of the German physicists Walter Heitler and Fritz London on the hydrogen (H2) molecule in 1927. Mặc dù cơ sở toán học của hóa lượng tử là phương trình Schrödinger, nhưng đa số mọi người chấp nhận rằng tính toán chính xác đầu tiên trong hóa lượng tử là do hai nhà khoa học người Đức là Walter Heitler và Fritz London tiến hành đối với phân tử hiđrô (H2) vào năm 1927. |
Although golden and male, C-3PO was inspired by the silver female robot Maria, the Maschinenmensch from Fritz Lang's 1927 film Metropolis. Mặc dù có màu vàng và có giới tính nam, C-3PO được lấy cảm hứng từ nữ robot màu bạc tên là Maria, Maschinenmensch (Tiếng Đức cho người máy) từ bộ phim Metropolis (1927) của Fritz Lang. |
For example, Fritz Machlup, Friedrich Hayek and others did not take Mises' strong a priori approach to economics. Lấy ví dụ, Fritz Machlup, Friedrich von Hayek và những người khác, không coi trọng cách tiếp cận tiên nghiệm của Mises trong kinh tế học. |
The word supernova was coined by Walter Baade and Fritz Zwicky in 1931. Thuật ngữ supernova do Walter Baade và Fritz Zwicky đặt ra từ năm 1931. |
Harold assumed his watch was simply on the fritz and never even considered that it might be trying to tell him something. Harold chỉ nghĩ là đồng hồ mình đã hết dây thiều... và thậm chí không hề nghĩ rằng nó đang muốn nói điều gì với mình... |
Bremen's Weser-Stadion (37,441), Mönchengladbach's Borussia-Park (46,249), Hanover's Niedersachsenstadion (43,000), Nuremberg's Max-Morlock-Stadion (41,000) and Kaiserslautern's Fritz-Walter-Stadion (46,000) were not selected. Weser-Stadion của Bremen (37.441), Borussia-Park của Mönchengladbach (46.249), Niedersachsenstadion của Hanover (43.000), Max-Morlock-Stadion của Nuremberg (41.000) và Fritz-Walter-Stadion của Kaiserslautern (46.000) đã không được lựa chọn. |
At least 12,000 Germans surrendered in Major-General Fritz Krause's sector (of the initial batch of 25,000 prisoners, fewer than 400 were Italian). Ít nhất 12.000 người Đức đầu hàng trong khu vực của thiếu tướng Fritz Krause (trong số 25.000 tù nhân ban đầu, dưới 400 là người Ý). |
He and Democratic Senator Joe Lieberman wrote the legislation that created the 9/11 Commission, while he and Democratic Senator Fritz Hollings co-sponsored the Aviation and Transportation Security Act that federalized airport security under what became the Transportation Security Administration. Ông cùng Thượng nghị sĩ Dân chủ là Joe Lieberman viết ra dự luật hình thành Ủy ban 11 tháng 9 (9/11 Commission), trong khi ông cùng Thượng nghị sĩ Dân chủ khác là Fritz Hollings đồng bảo trợ Đạo luật An ninh Giao thông và Hàng không (Aviation and Transportation Security Act) nhằm liên bang hóa việc giữ an ninh các phi trường dưới quyền của cơ quan có tên là Quản trị An ninh Giao thông (Transportation Security Administration). |
While there she received the news that her former colleagues Otto Hahn and Fritz Strassmann in Berlin had discovered that the collision of a neutron with a uranium nucleus produced barium as one of its byproducts. Họ thảo luận về tin Otto Hahn và Fritz Strassmann ở Berlin đã phát hiện thấy việc va đập neutron với hạt nhân uranium sinh ra Barium trong số các sản phẩm phụ. |
The term Bioethics (Greek bios, life; ethos, behavior) was coined in 1926 by Fritz Jahr in an article about a "bioethical imperative" regarding the use of animals and plants in scientific research. Thuật ngữ bioethics (tiếng Hy Lạp bios, cuộc sống, đặc tính, hành vi) được Fritz Jahr đặt ra vào năm 1926 trong một bài báo về "yêu cầu đạo đức" về việc sử dụng động vật và thực vật trong nghiên cứu khoa học. |
I pulled her SCPD personnel file using my computer at Palmer Tech since ours is fritzing. Em lấy hồ sơ nhân viên SCPD bằng máy tính tại Palmer Tech vì máy chúng ta bị chập chờn. |
Your " good reason " barometer is on the fritz. " Mục đích tốt " của cô được đo bằng thang Fritz. * đo khoảng cách trong vũ trụ |
For example, Fritz writes: “My childhood and youth were strongly influenced by my father’s unloving manner. Thí dụ, Fritz viết: “Trong thời thơ ấu và thời niên thiếu, tôi bị ảnh hưởng rất nhiều bởi cách cư xử thiếu yêu thương của cha. |
One of the first known associations with rockets was in the 1929 German science fiction movie Frau im Mond (English: Woman in the Moon) written by Thea von Harbou and directed by Fritz Lang in an attempt to increase the drama of the launch sequence of the story's lunar-bound rocket. Một trong những sự liên tưởng tới tên lửa được biết đến đầu tiên là trong bộ phim điện ảnh khoa học viễn tưởng của Đức năm 1929 có tên Frau im Mond (Người phụ nữ trên Mặt Trăng) do Thea von Harbou viết kịch bản và Fritz Lang làm đạo diễn, với một nỗ lực phóng đại câu chuyện phóng liên tiếp tên lửa bay xung quanh Mặt Trăng. |
Walter Heitler and Fritz London are credited with the first successful quantum mechanical explanation of a chemical bond (molecular hydrogen) in 1927. Walter Heitler và Fritz London được ghi nhận là những người đầu tiên giải thích thành công một liên kết hóa học (phân tử hydro) bằng cơ học lượng tử vào năm 1927. |
The Chilehaus building was designed by the architect Fritz Höger and built between 1922 and 1924. Chilehaus được thiết kế bởi kiến trúc sư Fritz Höger và xây dựng từ giữa năm 1922 tới 1924. |
Christopher had Jonathan watch Fritz Lang's 1933 crime film The Testament of Dr. Mabuse prior to writing the Joker, with the Joker resembling Mabuse's characteristics. Christopher đã nhờ Jonathan xem bộ phim tội phạm The Testament of Dr. Mabuse năm 1933 của Fritz Lang trước khi viết về Joker, với những đặc điểm của Mabuse tương tự Joker. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fritz trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fritz
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.