frango trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frango trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frango trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ frango trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là gà, Thịt gà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frango
gànoun Eu tenho dois cães, três gatos e seis frangos. Tôi có hai con chó, ba con mèo và sáu con gà. |
Thịt gànoun Você pode cortar o frango? Bạn có thể xẻ thịt gà không? |
Xem thêm ví dụ
É um cardápio aberto, mas recomendamos o frango. Là thực đơn mở, nhưng lời khuyên là dùng món gà. |
Conhece Frango à Kiev? Anh có thích gà không? |
Ela estava nua e frangas nuas são quentes. Cô ta khoả thân và các cô gái khoả thân đề khieu gợi. |
À esquerda de Daisy, uma fileira de rechôs oferecia o que pareciam ser frango grelhado, rosbife, legumes e chili. Bên trái Daisy, các hàng nồi hâm nóng đựng các món trông như là gà nướng, thịt bò quay, rau và ớt. |
Portanto, a melhor maneira de marinar o frango é não o fazer mal passado, mas também não o cozinhar demais nem deixar queimar, e mariná-lo em sumo de limão, em açúcar amarelo ou água salgada. Trên cơ sở của những điều này thì cách tốt nhất để ướp gà là không nấu quá tái, nhưng tuyệt đối không được nấu quá kỹ và làm cháy gà, và ướp gà bằng nước cốt chanh, đường đen hay nước muối. |
Frango, por exemplo. Ví dụ như thịt gà. |
Tenho um frango guardado, se gosta de frango. Nhà tôi có thịt gà, nếu như anh thích thịt gà. |
Se quer me dar uma missão, comecemos com algo fácil. Como cozinhar um frango, ou bater uma na frente de Pegasus. Nếu cha muốn con thực hiện một cuộc thử thách, sao không bắt đầu bằng những thứ đơn giản, như luộc gà hay cưỡi một con ngựa. |
Pat, quer que eu te sirva mais frango? Pat, bác lấy cho cháu thêm thịt gà nhé? |
Comeu o pedaço de frango e quer outro grátis. Ông đã ăn miếng đó và giờ ông muốn lấy thêmmột miếng miễn phí. |
Acho que disseram que sabia a frango. Tôi nghĩ rằng họ nói nó có vị như gà. |
Cadê meu macarrão de curry de frango? Srta. Mì Ý cà ri gà của ta đâu? |
Nós permitimos que o kynimtt frango. Ân oán chưa xong. |
Quer frango? Cô muốn ăn gà không? |
Fingíamos que a carne que estava lá dentro era frango. Chúng tôi giả vờ thứ thịt trong đó là thịt gà. |
Fiz o teu prato preferido, guisado de frango. Ông làm món gà hầm cháu thích đây. |
Sou um frango. Tôi là một siêu gà! |
Eles temperaram seu frango assado... usando apenas as mais frescas ervas e temperos. Họ là bậc thầy chế biến món gà rán... chỉ sử dụng thảo mộc và gia vị tươi ngon nhất. |
Que mal faz ensinar às crianças que os frangos têm aspeto de frango? Bạn biết, có gì sai khi dạy trẻ em gà trông như gà? |
Vamos assar esse frango, ao estilo europeu. Anh sẽ nấu con gà con đó, theo kiểu Châu Âu. |
E deixe a pele no frango! Em đừng lột bỏ da gà có được không? |
Eu vou tomar um banho, mas ele fez frango com salada de repolho, caso queira. Em sẽ đi ngâm mình, mà cậu ấy đã làm gà xà lách xoài nếu anh thích. |
O frango é servido com vhuswa, o alimento principal, feito de milho. Người ta ăn gà với vhuswa, thức ăn chính làm bằng bắp. |
Quer o frango dos Vigilantes do Peso ou o comum? Ông muốn thịt gà Weight Watchers hay loại thông thường? |
O frango é servido inteiro, com as costas no prato. Ta dọn nguyên con, nằm trên đĩa |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frango trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới frango
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.