Francia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Francia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Francia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ Francia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Pháp, nước Pháp, pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Francia
Phápproper (País de Europa occidental vecino de Bélgica, Luxemburgo, Alemania, Suiza, Italia, Mónaco, Andorra y España.) No sé cuándo volvió de Francia. Tôi không biết anh ấy từ Pháp về khi nào. |
nước Phápproper Si nosotros lo localizamos dentro de Francia, lo detendremos. Nếu chúng ta tìm thấy hắn bên trong nước Pháp, chúng ta sẽ bắt hắn. |
pháp
No sé cuándo volvió de Francia. Tôi không biết anh ấy từ Pháp về khi nào. |
Xem thêm ví dụ
Francia - 1918 El Somme Đặt những thứ có giá trị vào xô. |
Regresó a Brest el 15 de junio de 1919 para escoltar al presidente Wilson en el George Washington en su segunda visita a Francia, regresando a Nueva York el 8 de julio. Nó quay lại Brest vào ngày 15 tháng 6 năm 1919 để hộ tống Tổng thống Wilson trên chiếc George Washington quay trở về nhà sau chuyến thăm nước Pháp lần thứ hai, và về đến New York ngày 8 tháng 7. |
En Freteval en 1194, justo después del retorno de Ricardo de su cautiverio y colecta de dinero en Inglaterra para Francia, Felipe huyó, dejando sus archivos financieros completos con auditorías y documentos que fueron tomados por Ricardo. Ở Freteval năm 1194, khi Richard trở về sau vụ bắt giữ và sau việc thu tiền ở Anh cho Pháp, Philip bỏ chạy, để lại toàn bộ tài liệu về kiểm toán tài chính rơi vào tay Richard. |
Cuando Francia ratificó los Acuerdos de Bretton Woods en diciembre de 1945, el franco se devaluó para crear una tasa fija de cambio respecto al dólar. Khi Pháp phê chuẩn Hiệp định Bretton Woods vào tháng 12 năm 1945, đồng franc Pháp bị mất giá để thiết lập một tỷ giá hối đoái cố định với đồng đô la Mỹ. |
El 25 de agosto de 1791, conoció al rey de Prusia en el castillo de Pillnitz, cerca de Dresde, y redactó la Declaración de Pillnitz, declarando su disposición a intervenir en Francia, siempre y cuando su asistencia fuera solicitada por las demás potencias. Vào ngày 25 tháng 8 năm 1791, ông gặp nhà vua nước Phổ ở Lâu đài Pillnitz, gần Dresden, và họ đã dựng nên Tuyên ngôn Pillnitz, nói họ sẵn sàng can thiệp vào Pháp nếu và kêu gọi sự giúp đỡ của các cường quốc khác. |
Francia, además, se oponía a España en cualquier ocasión que podía. Trong thời gian này, Tây Ban Nha cũng thường xuyên có chiến tranh với Pháp. |
Este es Verdun, un campo de batalla en Francia, al norte de la sede de la OTAN en Bélgica. Nơi này là Verdun, một chiến trường ở Pháp nằm ở phía Bắc của tổng hành dinh NATO ở Belgium. |
El Frente Occidental de la Primera Guerra Mundial se abrió en 1914 después de que el ejército del Imperio Alemán invadiera Bélgica y Luxemburgo, por lo que consiguió el control militar de importantes zonas industriales de Francia. Sau khi cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất bùng nổ vào năm 1914, Quân đội Đế quốc Đức đã mở ra Mặt trận phía tây, khi họ tràn qua Luxembourg và Bỉ, rồi giành quyền kiểm soát quân sự tại những vùng công nghiệp quan trọng tại Pháp. |
Cuando estalló nuevamente la guerra con Francia en 1202, Juan logró victorias al inicio, pero la escasez de recursos militares y el tratamiento a los nobles normandos, bretones y angevinos provocaron el colapso del imperio en el norte de Francia en 1204. Khi chiến tranh với Pháp nổ ra lần nữa năm 1202, John ban đầu đã giành được thế thượng phong, nhưng do thiếu nguồn lực quân sự và cách xử sự của ông với các quý tộc Norman, Breton, và Anjou dẫn đến sự sụp đổ của các thành trì ở miền bắc Pháp quốc năm 1204. |
Se piensa que este género albergaba a tres o cuatro especies diferentes, conocidas de restos fósiles incompletos, hallados en Europa occidental y central (Inglaterra, Bélgica, Francia y Alemania). Chi này được cho rằng gồm 3-4 loài, được biết đến từ những hóa thạch không đầy đủ, tìm thấy tại miền Trung-Tây Âu, Anh, Bỉ, Pháp và Đức. |
En ese tiempo, los Países Bajos comprendían el área costera situada entre Alemania y Francia, territorio que hoy día ocupan Bélgica, Luxemburgo y los actuales Países Bajos. Low Countries là vùng duyên hải giữa Đức và Pháp, nay là địa phận của Bỉ, Hà Lan và Luxembourg. |
Sé que he accedido a casarme con Claudia por el bien de Francia pero me he dado cuenta de que no puedo. Ta biết ta đã đồng ý lấy Claude đại diện cho nước Pháp nhưng ta nhận ra rằng ta không thể. |
Junto a los ejercicios normales, el USS Salem participó en el ejercicio Beehive II, en el que participaron unidades de las Armadas de Estados Unidos, Reino Unido, Italia, Francia, y Grecia. Ngoài các cuộc viếng thăm cảng và thực hành như thường lệ, Salem còn tham gia cuộc tập trận "Beehive II," bao gồm hải quân các nước Hoa Kỳ, Anh Quốc, Ý, Pháp và Hy Lạp. |
La Marina Nacional de Francia también fue equipada con F6F-5 Hellcats y los utilizó en Indochina. Hải quân Pháp được trang bị F6F-5 Hellcat và sử dụng chúng tại Đông Dương. |
Voy a vivir allí porque dicen que... Francia es la tierra de la libertad. Tôi sẽ sống ở đó bởi vì người ta nói Pháp là xứ sở của tự do. |
¿Por qué debería interesarnos hoy día su huida de Francia, ocurrida hace unos trescientos años? Tại sao ngày nay chúng ta lại nên quan tâm đến việc họ chạy trốn khỏi nước Pháp cách đây khoảng 300 năm? |
Antes que la paz sucumba en Francia, Dios no lo permita. Trước khi... Anh quốc hòa bình với Pháp. |
Si Uds. yo u otra persona conectados a Europa desapareciera en la costa de Francia, la gente lo sabría. Bạn, tôi và bất cứ ai đều có mối liên hệ với châu Âu khi bị mất tích ngoài khơi nước Pháp, mọi người đều biết. |
Los técnicos alemanes involucrados en el desarrollo del Sturmgewehr 45 continuaron su investigación en Francia en CEAM. Các kỹ thuật gia người Đức đã tiếp tục phát triển súng trường công kích 45 ở Pháp tại Centre d'Études et d'Armement de Mulhouse (CEAM). |
En octubre de 1801, hizo las paces con Francia, y en 1802 se firmó el Tratado de Amiens. Vào tháng 10, 1801, ông tìm kiếm hòa bình với Pháp, và sang 1802 thì ký Hiệp ước Amiens. |
Entre 1915 y 1916 con la Primera Guerra Mundial en progreso, Olave apoyó directamente las tareas patrióticas en Francia. Trong năm 1915 và 1916 lúc Chiến tranh thế giới thứ nhất đang tiếp diễn, Olave phụ giúp trực tiếp nỗ lực chiến tranh tại Pháp. |
Su hermana le envió apasionados llamamientos de socorro y fue molestado por los emigrantes realistas, quienes no querían la intervención armada en Francia. Em gái ông đã gửi cho ông, mong chờ sự giúp đỡ, và ông cũng bị làm phiền bởi những người di dân bảo hoàng, vốn mong muốn sự can thiệp vũ trang vào đất Pháp. |
¡ La sangre de los mártires regará los prados de Francia! Máu của những người ra đi sẽ tưới đẫm nước Pháp! |
En 1337, en la víspera de la primera oleada de la Peste Negra, Inglaterra y Francia fueron a la guerra en lo que se conocería como la Guerra de los Cien Años. Năm 1337 ngay trước khi cái Chết Đen bùng nổ, Anh và Pháp đã lao vào cuộc chiến sau này được biết đến với cái tên Chiến tranh Trăm năm. |
▪ Pese a la oposición que encaran, los hermanos de Francia siguen predicando el Reino. ▪ Dù bị chống đối, các anh chị ở Pháp bền bỉ rao giảng về Nước Trời. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Francia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới Francia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.