formulário trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ formulário trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ formulário trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ formulário trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là biểu mẫu, đơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ formulário
biểu mẫunoun que foi criado para preencher formulários milhões e milhões de vezes. được viết để điền biểu mẫu hàng triệu triệu lần. |
đơnnoun Quantos formulários vou assinar para me levarem a vida? Còn bao nhiêu tờ đơn tôi phải ký vì mạng sống? |
Xem thêm ví dụ
Para processar o pagamento, é necessário incluir seu número de referência exclusivo no formulário de transferência do banco. Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng. |
Os publicadores devem levar ao congresso um ou dois desses formulários. Các anh chị nên mang theo một hoặc hai phiếu khi đi dự hội nghị. |
Precisa de formulário de imigração? Ngài có cần tờ khai nhập cảnh không? |
O formulário Relatório de Serviço de Campo fornecido pela organização indica o que deve ser relatado. Phiếu Báo cáo rao giảng nêu rõ điều cần ghi. |
Em 21 de maio de 2010 às 06:58:22 (JST), Akatsuki foi lançado, tendo três placas retratando a Hatsune Miku e Hachune Miku em várias imagens monocromáticas, compostas das letras em miniatura das mensagens do formulário petição gravado nas placas. Vào 21/5/2010, vào lúc 06:58:22(JST), Akatsuki được phóng lên, mang theo 3 tấm nhôm vẽ Hatsune Miku và Hachune Miku trong vài hình đen trắng, dưới dạng rất nhiều những chữ nhỏ được khắc lên đó. |
Se você já fez isso e ainda quer enviar uma reclamação oficial, preencha nosso formulário on-line. Nếu bạn đã liên hệ với bộ phận hỗ trợ nhưng vẫn muốn gửi khiếu nại chính thức, thì cách tốt nhất để gửi khiếu nại là hoàn thành biểu mẫu trực tuyến của chúng tôi. |
O formulário fica na página de dados bancários na Etapa 1. Bạn có thể tìm biểu mẫu trên trang thông tin ngân hàng ở Bước 1. |
Se você não receber sugestões ao preencher um formulário: Nếu bạn không nhận được đề xuất khi điền vào biểu mẫu, thì có thể do một trong hai nguyên nhân sau: |
Ao final da entrevista, ele pegou um jogo de formulários da gaveta de sua escrivaninha e me desafiou a preenchê-los. Khi cuộc phỏng vấn gần kết thúc, ông lấy ra một bộ mẫu đơn từ bàn của mình và yêu cầu tôi điền vào. |
Se os irmãos designados tiverem dúvidas relacionadas com o uso de formulários e registros, o secretário terá prazer em ajudá-los nesse aspecto do seu trabalho. Nếu các anh trông nom các công việc này có thắc mắc gì liên quan đến việc dùng các mẫu đơn và giữ sổ sách, người thư ký của hội-thánh sẽ vui sướng giúp đỡ họ trong những phương diện đó. |
Já tiveram de preencher um formulário na web onde pedem para lerem caracteres distorcidos como estes? Bao nhiêu trong các bạn phải điền một vài mẫu trang web nào đó mà bạn được yêu cầu là đọc một chuỗi ký tự bị làm nhiễu như thế này? |
Mais tarde, no mesmo dia, o usuário visita o website ou aplicativo do anunciante, que contém um formulário de registro que o usuário precisa preencher antes de acessar os toques gratuitos. Sau đó cùng ngày, người dùng truy cập trang web hoặc ứng dụng của nhà quảng cáo, trong đó có một mẫu đăng ký mà người dùng phải điền vào trước khi truy cập nhạc chuông miễn phí. |
Os doentes com formulários azuis... devem entrar imediatamente para o lote de estacionamento... Bệnh nhân với đơn màu xanh phải lập tức đi ra ngay khỏi bệnh viện. |
Tem formulários para o inquérito? Cậu có mẫu trong lều chứ? |
As perguntas nos formulários iam de ressuscitação a doação de órgãos. Những câu hỏi trên mẫu đơn gồm mọi thứ từ hồi sức đến hiến tạng. |
Para que possamos acelerar a investigação de sua reivindicação, recomendamos que você a envie por meio do nosso formulário na Web, e não por fax ou correspondência normal. Để chúng tôi có thể điều tra khiếu nại của bạn nhanh hơn, bạn nên gửi khiếu nại bằng biểu mẫu web của chúng tôi thay vì gửi bằng fax hoặc qua đường bưu điện. |
Se você confirmar que não está enviando PII ao Google, responda pelo formulário no seu aviso de violação e selecione a opção "Acredito que recebi o contato por engano". Nếu bạn xác nhận rằng bạn không chuyển PII đến Google, hãy phản hồi thông qua biểu mẫu trong thông báo vi phạm và chọn tùy chọn "Tôi tin rằng tôi đã được liên hệ do nhầm lẫn". |
Fórmularios? Giấy ủy thác? |
Qual formulário fiscal devo preencher? Tôi nên điền vào biểu mẫu thuế nào? |
No entanto, fornecemos um assistente de informações fiscais na sua conta, que ajudará você a descobrir qual é o formulário para sua situação em particular. Tuy nhiên, chúng tôi đã cung cấp trình hướng dẫn thuế trong tài khoản của bạn để giúp hướng dẫn bạn đến biểu mẫu thích hợp cho tình huống cụ thể của bạn. |
Se for esse o caso, ele será refletido no formulário de pedido exibido no fluxo de inscrição. Nếu đây là trường hợp đó, đăng ký thanh toán sẽ được phản ánh trong các mẫu đơn đặt hàng mà bạn nhìn thấy trong quy trình đăng ký. |
Procure recursos que guiem você por todo o formulário, linha por linha. Tìm kiếm các tài nguyên hướng dẫn bạn từng bước trong khi đăng ký. |
No entanto, como anunciante, você pode usar este formulário para evitar que seus anúncios sejam exibidos para usuários conectados com menos de 13 anos (ou a idade mínima no país em questão). Tuy nhiên, với tư cách là nhà quảng cáo, bạn có thể yêu cầu để loại trừ quảng cáo của bạn khỏi hiển thị cho người dùng đã đăng nhập dưới 13 tuổi hoặc độ tuổi theo quy định hiện hành ở quốc gia của trẻ thông qua biểu mẫu này. |
Talvez o chefe no trabalho diga a um empregado que cobre do cliente mais do que é devido, ou que preencha fraudulentamente um formulário de imposto a fim de reduzir o montante a pagar. Trường hợp có thể là người chủ sở bảo một nhân viên thổi phồng tờ hóa đơn của một khách hàng, hoặc điền sổ thuế của công ty một cách không lương thiện nhằm đóng thuế ít hơn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ formulário trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới formulário
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.