formigueiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ formigueiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ formigueiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ formigueiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tổ kiến, đàn, bầy, tuyệt, kinh khủng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ formigueiro

tổ kiến

(ant-hill)

đàn

(swarm)

bầy

(swarm)

tuyệt

kinh khủng

(formidable)

Xem thêm ví dụ

Um dia, depois de uma corrida, regressou a casa e disse: "Pai, sinto um formigueiro nas pernas."
Một ngày kia, anh ấy đi chạy về và nói, "Bố ơi, con bị tê chân."
Notavelmente cooperadoras e atentas a co-trabalhadoras, ajudam formigas feridas ou exaustas a voltar ao formigueiro.
Chúng chung sức làm việc và để ý lẫn nhau một cách đặc biệt, giúp các con kiến khác bị thương hay kiệt sức trở về tổ.
Eu iria preferir unir meu pau com um formigueiro.
Ta sẽ sớm đút cây gậy của ta vào tổ kiến thì .
Antes do acidente, sentiste alguma dormência, ou algum formigueiro nos dedos?
Trước tai nạn, cậu có cảm thấy tê hoặc đau nhói ở các ngón tay không?
Estavam içando os grânulos brancos em suas pequenas garras e derrubando umas às outras no afã de levar o veneno ao formigueiro o mais rápido possível.
Chúng kẹp các hạt bột trắng đó trong mấy cái chân nhỏ bé của chúng và dẫm đạp lên nhau để vội vàng mang thuốc độc vào .
Mas ele disse-me que tinha sentido formigueiros, faíscas elétricas, logo abaixo da superfície da pele.
Nhưng ông ấy nói với tôi rằng ông cảm thấy sự nhói lên, lóe lên của năng lượng bập bùng bật và tắt ở ngay bên dưới da.
— Depois você me explica — disse. — Eu tinha esquecido que hoje é dia de jogar cal nos formigueiros.
Tôi quên mất rằng hôm nay là ngày phải bỏ vôi vào các tổ kiến.
Vocês os esconderão por todo o " Formigueiro ".
Các bạn có thể giấu nó khắp nơi trong căn nhà.
Por exemplo, enquanto um formigamento parestésico é um sintoma (apenas a pessoa que a experiencia pode observar diretamente a sua própria sensação de formigueiro), um eritema é um sinal (qualquer um pode confirmar que a pele está mais vermelha) do que o habitual.
Ví dụ, dị cảm kiến bò là một triệu chứng cơ năng (chỉ có bệnh nhân mới có thể trải nghiệm trực tiếp cảm giác kiến bò đó), còn ban đỏ là một triệu chứng thực thể (bất kỳ ai cũng có thể xác nhận rằng da bệnh nhân ửng đỏ hơn bình thường).
E se ele teve um formigueiro nas extremidades, antes do acidente?
Thế nếu có kích thích ở chân tay nó trước lúc xảy ra vụ tai nạn?
Saiu alguém do Formigueiro recentemente?
Đã từng có ai ra khỏi nhà chưa?
Assim como as formigas num formigueiro, vivem correndo e têm pouco tempo para refletir ou para dar atenção a outras pessoas.
Như kiến trong tổ, họ luôn vội vã, có rất ít thời gian để ngẫm nghĩ hoặc để quan tâm đến nhau.
Ele diz que quando sente formigueiro nos dedos, é quando sabe que está a criar algo genial.
Anh ta nói mỗi khi thấy ngón tay tê tê, là anh ta biết mình sắp sáng tác được cái gì đó phi thường.
Será a Microsoft um grande formigueiro?
Microsoft có phải là một ụ kiến lớn?
Essas formigas, mesmo que a maioria seja eliminada, essas formigas são as que são essenciais à sobrevivência do formigueiro.
Nhưng thậm chí ngay cả khi chúng bị "xoá sổ" gần hết, những con kiến đó rất quan trọng cho sự tồn tại của tổ. Vậy nên thám hiểm rất quan trọng.
Essas formigas, mesmo que a maioria seja eliminada, essas formigas são as que são essenciais à sobrevivência do formigueiro.
Nhưng thậm chí ngay cả khi chúng bị " xoá sổ " gần hết, những con kiến đó rất quan trọng cho sự tồn tại của tổ.
Aquele formigueiro no estômago, mas que sabe bem?
Cũng hơi đau bụng một chút, nhưng cũng thinh thích chứ gì?
O rótulo me instruía a aspergir alguns grânulos no formigueiro e em volta dele.
Nhãn này hướng dẫn cho tôi rắc một ít bột lên trên và xung quanh ổ kiến.
Aos 10 minutos, começamos a sentir formigueiros muito fortes nos dedos das mãos e dos pés.
Tại phút thứ 10 tôi bắt đầu thấy cảm giác cực kỳ ngứa ran ở những ngón tay và ngón chân.
Acho que começa com um formigueiro na vagina.
Tôi được nghe bảo rằng khi có sức mạnh ở vùng kín sẽ có cảm giác lạ.
Também sentes algum formigueiro nos dedos?
Này, cậu có chút cảm giác tê tê ở trên ngón tay không?
No Saara, quando o sol do meio-dia obriga os predadores dessa formiga a procurar sombra, a formiga prateada sai do formigueiro em busca de comida. Ela come outros insetos que não resistiram ao calor intenso.
Khi cái nắng ban trưa của sa mạc Sahara buộc các loài vật ăn kiến phải ẩn nấp dưới bóng râm, loài kiến này tranh thủ ra khỏi tổ tìm thức ăn, bao gồm xác của những côn trùng chết vì cái nóng khắc nghiệt.
Sentimos um formigueiro antes de o fazermos.
Có cái cảm giác kích thích ngay trước khi con thực hiện.
Faz um certo formigueiro.
Cũng không đau gì, chỉ hơi nhồn nhột!
(Provérbios 30:24) Realmente, os formigueiros são muito bem organizados.
(Châm-ngôn 30:24) Thật vậy, đàn kiến có tổ chức thật tuyệt vời.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ formigueiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.