foreign affairs trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ foreign affairs trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foreign affairs trong Tiếng Anh.
Từ foreign affairs trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộ ngoại giao, ngoại giao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ foreign affairs
bộ ngoại giaoplural (department) The minister of foreign affairs is involved now. Giờ thì bộ trưởng Bộ Ngoại giao cũng đã vào cuộc rồi. |
ngoại giaonoun (policy) Because your expertise in economics is even better than your grasp on foreign affairs. Vì sự tinh thông của anh trong lĩnh vực kinh tế còn hơn ngoại giao nhiều. |
Xem thêm ví dụ
Mutharika also served as Minister of Foreign Affairs from 2011 to 2012. Mutharika cũng từng là Bộ trưởng Bộ Ngoại giao 2011-2012. |
Later he was Deputy Prime Minister and Minister of Foreign Affairs from 2006 to 2008. Sau đó ông là Phó Thủ tướng và Bộ trưởng Ngoại giao từ năm 2006 đến năm 2008. |
Meta also served as Minister of Foreign Affairs from 2002 to 2003 and again from 2009 to 2010. Meta cũng từng là Bộ trưởng Bộ Ngoại giao từ 2002 đến 2003 và một lần nữa từ 2009 đến 2010. |
Sultan Qaboos is the head of state and also directly controls the foreign affairs and defence portfolios. Sultan Qaboos là nguyên thủ quốc gia và kiểm soát trực tiếp về ngoại giao và quốc phòng. |
The Vietnamese Ministry of Foreign Affairs issued a statement calling Google's and McAfee's comments "groundless". Bộ Ngoại giao Việt Nam cho rằng ý kiến của Google và McAfee là "không có cơ sở". |
Iceland established its own flag and asked Denmark to represent its foreign affairs and defense interests. Iceland có lá cờ riêng và yêu cầu Đan Mạch đại diện cho nước này trong các vấn đề về phòng thủ quân sự. |
"European Parliament announces new President and Foreign Affairs Minister". Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2007. ^ “European Parliament announces new President and Foreign Affairs Minister”. |
In February 1994, she was appointed Minister of Foreign Affairs, Foreign Malians and African Integration. Tháng 2 năm 1994, bà được bổ nhiệm làm Bộ trưởng Bộ Ngoại giao, Người ngoại quốc và Hội nhập Châu Phi. |
On 13 August 2015 she took over the position of Minister of Foreign Affairs from Winston Lackin. Vào ngày 13 tháng 8 năm 2015, bà đã đảm nhận vị trí Bộ trưởng Bộ Ngoại giao thay Winston Lackin. |
He served as Minister of Foreign Affairs from 1991 to 1993. Ông giữ chức Bộ trưởng Bộ Ngoại giao từ năm 1991 đến năm 1993. |
14 July 2015: Chevalier of the Legion of Honour by France’s Minister of Foreign Affairs. Ngày 14 tháng 7 năm 2015: Hiệp sĩ danh dự của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Pháp. |
The prince is the supreme commander of the armed forces, representing the state in foreign affairs. Hoàng tử là chỉ huy tối cao của các lực lượng vũ trang, đại diện cho nhà nước trong các vấn đề đối ngoại. |
Did you hear that directly from the Minister of Foreign Affairs? Anh có nghe trực tiếp điều đó từ bộ trưởng Bộ ngoại giao không? |
Since 1948 they have had self-government in almost all matters except defence and foreign affairs. Từ năm 1948, Faroe được tự trị (ngoại trừ lãnh vực quốc phòng và đối ngoại). |
Mabini Cabinet (January 21, 1899 - May 7, 1899) Apolinario Mabini - Foreign Affairs, Prime Minister. Hiến pháp nền đệ nhất quy định các Bộ như sau: Nội các Mabini (21/1/1899-7/5/1899) Apolinario Mabini - Ngoại giao, Thủ tướng Chính phủ. |
Lord Cranborne, the British Under-Secretary of State For Foreign Affairs, expressed his indignation in his own declaration. Ngài Cranborne, Ngoại trưởng Anh, bày tỏ sự phẫn nộ trong tuyên bố của ông. |
On 16 March 2013, Wang was appointed Minister of Foreign Affairs after he was approved by the Congress. Ngày 16 tháng 3 năm 2013, Vương Nghị được bổ nhiệm làm Bộ trưởng Bộ Ngoại giao sau khi được Quốc hội Trung Quốc phê chuẩn. |
Primakov served as Minister of Foreign Affairs from January 1996 until September 1998. Primakov giữ chức Bộ trưởng ngoại giao từ tháng 1 năm 1996 đến tháng 9 năm 1998. |
"Breaking; Jonathan Appoints Senator Patricia Akwashiki Minister Of Information, Obanikoro Foreign Affairs". Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2010. ^ “Breaking; Jonathan Appoints Senator Patricia Akwashiki Minister Of Information, Obanikoro Foreign Affairs”. |
From 1994 to 1999, Eliasson served as Swedish State Secretary for Foreign Affairs. Từ năm 1994 đến năm 1999, Eliasson giữ chức Quốc vụ khanh Ngoại giao. |
From 2011 to 2012, he was Assistant Minister of Foreign Affairs. Từ năm 2011 đến năm 2012, ông là Trợ lý Bộ trưởng Bộ Ngoại giao. |
As king, Edward's main interests lay in the fields of foreign affairs and naval and military matters. Là vua, những ảnh hưởng chính của Edward là trong vấn đề ngoại giao và hải quân, quân sự. |
Okonjo-Iweala served twice as Nigeria’s Finance Minister and also as Minister of Foreign Affairs. Okonjo-Iweala làm Bộ trưởng Tài chính Nigeria hai nhiệm kì, và cũng là Bộ trưởng Ngoại giao. |
Foreign Affairs 4:1 (October 1964). Tạp chí Foreign Affairs số 4: 1 (tháng mười, 1964). 47. |
At that time, I was the minister of foreign affairs and a close adviser to President Kekkonen. Khi ấy, tôi đang làm bộ trưởng bộ ngoại giao và cố vấn thân cận cho tổng thống Kekkonen. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foreign affairs trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới foreign affairs
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.