forehead trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ forehead trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forehead trong Tiếng Anh.
Từ forehead trong Tiếng Anh có các nghĩa là trán, cái trán, Trán, traùn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ forehead
tránnoun (part of face above eyebrows) Um, could you take a look at this spot on her forehead? Um, anh có thể xem chỗ này trên trán cô ấy không? |
cái tránnoun You have a high, round forehead. Cô có một cái trán cao và rộng. |
Tránnoun (area of the head between the eyebrows and the hairline) Your forehead wrinkles when you're upset. Trán cô nhăn lại khi cô bực mình. |
traùnnoun |
Xem thêm ví dụ
And it doesn't have to be through the ears: this system uses an electrotactile grid on the forehead, so whatever's in front of the video feed, you're feeling it on your forehead. Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán. |
The Welsh Mountain sheep is usually white with a white face with no wool on forehead or cheeks and white legs with no wool below the joint. Những con cừu núi Wales thường là có ngoại hình có màu trắng với một khuôn mặt màu trắng không có lông trên trán hoặc má và chân màu trắng không có lông dưới. |
At that David runs toward Goliath, takes a stone from his bag, puts it in his sling, and hurls it straight into Goliath’s forehead. Ngay sau đó, Đa-vít chạy đến Gô-li-át, lấy một hòn đá trong túi ra đặt vào cái trành và ném thẳng vào trán của hắn. |
He searched the scalp above his forehead, located his guest and pinched it between his thumb and forefinger. Nó lần mò lớp da đầu bên trên trán, tìm được vị khách và bóp chặt nó giữa ngón cái và ngón trỏ. |
Um, could you take a look at this spot on her forehead? Um, anh có thể xem chỗ này trên trán cô ấy không? |
Describing them in their heavenly position, Jesus tells us in the book of Revelation: “The throne of God and of the Lamb will be in the city, and his slaves will render him sacred service; and they will see his face, and his name will be on their foreheads. Khi tả địa vị của họ ở trên trời, Giê-su nói trong sách Khải-huyền: “Ngôi của Đức Chúa Trời và Chiên Con sẽ ở trong thành; các tôi-tớ Ngài sẽ hầu-hạ Ngài; [họ] sẽ được thấy mặt Chúa, và danh Chúa sẽ ở trên trán mình. |
19 But Uz·ziʹah, who had a censer in his hand to burn incense, became enraged;+ and during his rage against the priests, leprosy+ broke out on his forehead in the presence of the priests in the house of Jehovah next to the altar of incense. 19 Nhưng U-xi-a, lúc ấy đang cầm lư hương trên tay để đốt hương, bèn nổi giận. + Trong khi ông nổi giận với các thầy tế lễ thì phong cùi+ nổi trên trán ông ngay trước mặt các thầy tế lễ, bên cạnh bàn thờ dâng hương trong nhà Đức Giê-hô-va. |
Her muscles bulging in her forehead when she winces like that. Các cơ trên trán cô ấy giãn ra khi cô ấy nhăn mặt như thế này. |
It has a grey coat with a white underside, separated from the grey by a stripe of black, with black stripes where the head attaches to the neck, along the nose, and from the eye to the mouth and on the forehead. Nó có bộ lông màu xám với bên dưới màu trắng tách biệt bởi màu xám bởi một dải đen với các dải đen nơi đầu dính vào cổ, dọc theo mũi và từ mắt đến miệng và trán. |
In Ezekiel’s day, no one received a literal mark on his forehead. Trong thời Ê-xê-chi-ên, không ai nhận được một dấu theo nghĩa đen trên trán mình. |
The sister hurried over to her mother and held her forehead. Chị vội vã với mẹ mình và tổ chức trán. |
One day, she encounters a talking white cat with a crescent moon on its forehead named Artemis. Một ngày, cô gặp một chú mèo trắng biết nói với hình mặt trăng lưỡi liềm trên trán tên là Artemis. |
The little 666 on her forehead. Ba số 666 trên trán của nó. |
Head rubbing – the nuzzling of the forehead, face and neck against another lion – appears to be a form of greeting and is seen often after an animal has been apart from others or after a fight or confrontation. Xoa đầu - sự phiền toái của trán, mặt và cổ đối với một con sư tử khác - dường như là một hình thức chào hỏi và thường được nhìn thấy sau khi một con vật bị tách ra khỏi đàn khác hoặc sau một cuộc chiến hoặc đối đầu. |
When Jehovah sends his heavenly executional forces (represented by “six men”) to express his anger at the apostates, only those who have received ‘a mark on the forehead’ will be spared. Khi Đức Giê-hô-va dùng lực lượng hành quyết từ trời (được tượng trưng bởi “sáu người”) để cho thấy sự giận dữ của Ngài đối với những kẻ bội đạo, chỉ có những ai có “dấu trên trán” mới tránh khỏi cơn giận đó. |
12 Consider the text at Revelation 7:1, 3, which says that the “four winds” of destruction are held back “until after we have sealed the slaves of our God in their foreheads.” 12 Hãy xem câu Kinh-thánh nơi Khải-huyền 7:1, 3, có nói rằng “bốn hướng gió” của sự hủy diệt được cầm lại “cho đến chừng nào chúng ta đã đóng ấn trên trán những tôi-tớ Đức Chúa Trời chúng ta”. |
Till when will Jehovah continue to harden the foreheads of such ones? Đức Giê-hô-va sẽ làm cho trán của các tôi-tớ Ngài cứng-rắn lại cho đến khi nào? |
Has a white splash of acid upon his forehead. " Có một giật gân trắng axit trên trán. " |
In 2007, BBC's Daryl Easlea labelled the sonic results as "near perfect", "like a thousand angels kissing you sweetly on the forehead", while Patrick McKay of Stylus Magazine wrote, "What distinguishes Rumours—what makes it art—is the contradiction between its cheerful surface and its anguished heart. Năm 2007, Daryl Easlea từ BBC đã gọi những thành tựu về mặt âm thanh "gần như hoàn hảo", "cứ như hàng ngàn thiên thần đang tới hôn bạn lên cánh tay vậy", trong khi Patrick McKay từ Slant Magazine viết "Thứ làm nổi bật Rumours – thứ được gọi là nghệ thuật – đó chính là sự đối lập giữa vẻ ngoài tươi vui với những trái tim đau khổ của họ. |
While ponies exhibit some neoteny with the wide foreheads and small size, their body proportions are similar to that of an adult horse. Trong khi những con ngựa lùn hiểm thị với trán rộng và kích thước nhỏ, tỷ lệ cơ thể của chúng là tương tự như của một con ngựa trưởng thành. |
He had a higher forehead. Giọng của hắn cao hơn. |
This will happen when a mare bears a pony with a white forehead." Điều này sẽ xảy ra khi một con ngựa cái sinh ra một con ngựa con với cái trán trắng." |
+ 8 Tie them as a reminder on your hand, and they must be like a headband on your forehead. + 8 Hãy buộc chúng trên bàn tay như một sự nhắc nhở, và chúng phải như một dải buộc trên trán anh em. |
One of the smallest primates, the cotton-top tamarin is easily recognized by the long, white sagittal crest extending from its forehead to its shoulders. Một trong những loài linh trưởng nhỏ nhất, loài này dễ dàng được nhận ra bởi các đỉnh dọc dài màu trắng kéo dài từ trán tới vai. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forehead trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới forehead
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.