forefinger trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ forefinger trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forefinger trong Tiếng Anh.
Từ forefinger trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngón tay trỏ, ngón trỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ forefinger
ngón tay trỏnoun (first finger next to the thumb) |
ngón trỏnoun A second later, with a big thumb and a well calloused forefinger, Tiêp theo, bằng ngón tay cái to và và ngón trỏ chai sạn, |
Xem thêm ví dụ
He searched the scalp above his forehead, located his guest and pinched it between his thumb and forefinger. Nó lần mò lớp da đầu bên trên trán, tìm được vị khách và bóp chặt nó giữa ngón cái và ngón trỏ. |
For example, a subject may be asked to press his thumb and forefinger together, and the practitioner tries to pull them apart. Thí dụ, thầy thuốc có thể yêu cầu bệnh nhân bóp ngón tay cái và ngón tay trỏ với nhau, và thầy thuốc cố tách hai ngón tay đó ra. |
A second later, with a big thumb and a well calloused forefinger, he had the scrotum firmly in his grasp. Tiêp theo, bằng ngón tay cái to và và ngón trỏ chai sạn, ông giữ tinh hoàn chặt trong lòng bàn tay. |
He rubbed his upper lip with his forefinger several times, as if to form an airtight seal, but then went on. Ông lấy ngón tay trỏ xoa xoa môi trên vài lần như thể ông muốn làm một con dấu kín gió, rồi kể tiếp. |
Mr. Jabez Wilson started up in his chair, with his forefinger upon the paper, but his eyes upon my companion. Ông Jabez Wilson bắt đầu trên chiếc ghế của mình, với ngón tay trỏ của mình trên giấy, nhưng ông mắt khi đồng hành của tôi. |
This is what rushed through my mind: he would stick a thumb and forefinger into my mouth to remove the handkerchief. Một ý nghĩ ập đến tâm trí tôi: lão sẽ nhét ngón cái và ngón giữa vào mồm tôi để lấy cái khăn ra. |
She also lost most of her teeth, her hair, and her right forefinger (Dill's contribution. Bà cũng rụng gần hết răng, tóc và ngón trỏ tay phải (đóng góp của Dill. |
According to Orthodox Serbs, the 33 knotted prayer rope should be worn on the left hand, and when praying, held with the thumb and forefinger of the right hand. Theo người Nam Tư, dây buộc dây nguyện cầu buộc 33 dây buộc phải nằm ở tay trái, và khi cầu nguyện, giữ ngón tay cái và ngón tay cái bàn tay phải. |
She also lost most of her teeth, her hair, and her right forefinger (Dill’s contribution. Bà cũng rụng gần hết răng, tóc và ngón trỏ tay phải (đóng góp của Dill. |
I tested the string the way Hassan and I used to, by holding it between my thumb and forefinger and pulling it. Tôi thử dây theo cách Hassan và tôi vẫn quen thử, kẹp dây diều giữa ngón cái và ngón trỏ rồi kéo. |
As to your practice, if a gentleman walks into my rooms smelling of iodoform, with a black mark of nitrate of silver upon his right forefinger, and a bulge on the right side of his top- hat to show where he has secreted his stethoscope, I must be dull, indeed, if I do not pronounce him to be an active member of the medical profession. " Thực hành của bạn, nếu một người đàn ông bước vào phòng của tôi có mùi của iodoform, với một đen dấu hiệu của nitrat bạc khi ngón trỏ phải, và lồi ra phía bên phải bên của chiếc mũ hàng đầu của mình để hiển thị, nơi ông đã tiết ống nghe của ông, tôi phải được ngu si đần độn, quả thật vậy, nếu tôi không phát âm được một thành viên tích cực của nghề y tế. " |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forefinger trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới forefinger
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.