forage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ forage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forage trong Tiếng pháp.

Từ forage trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự khoan, giếng khoan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ forage

sự khoan

noun (kỹ thuật) sự khoan)

giếng khoan

noun

Xem thêm ví dụ

De nombreuses nappes d'eau souterraines, présentes dans le sous-sol parisien, fournissent par forage de l'eau à la ville, comme celles d'Auteuil.
Nhiều dòng nước ngầm khác dưới lòng Paris, như Auteuil đã cung cấp nước cho thành phố bởi các giếng khoan.
On donnera des zones de forage.
Ông ta sẽ làm vậy nếu ta trả lại cho ông ta vài địa điểm khoan.
Et alors ce que nous avons fait, vraiment, nous avons fait des moratoires de forage sur les côtes est et ouest.
Và cái chúng ta đã làm là chúng ta đã cho ngừng những hoạt động khoan dầu ở các bờ biển đông và tây.
Pour chaque forage, 17 chroniques piézométriques (annuelles, saisonnières, mensuelles) extraites des données d’origine ont été analysées.
Tại mỗi giếng khoan, 17 chuỗi số liệu mưc nước dưới đất đặc trưng bao gồm số liệu trung bình năm, trung bình tháng, trung bình mùa, mực nước lớn nhất, nhỏ nhất trong năm... được thiết lập phục vụ phân tích xu thế.
La croûte a une épaisseur de 35 kilomètres en moyenne, ce qui est bien trop profond pour la capacité de forage des techniques actuelles.
Vỏ trái đất có độ dày trung bình khoảng 35 kilômét—sâu hơn rất nhiều so với độ sâu mà kỹ thuật hiện nay có thể khoan đến.
Le paysage de l'ouest sauvage commence à laisser la place aux technologies modernes comme les automobiles ou les mitrailleuses et aux projets de forage pétrolier qui commencent à apparaître.
Miền Tây hoang dã đã bắt đầu xuất hiện những công nghệ tiên tiến như ô tô, súng máy, những dự án khai thác dầu,...
La construction de barrages et le forage de puits font partie des travaux que les mormons ont soutenus par leurs dons.
Người Mặc-môn biếu tiền để giúp thực hiện những dự án như là xây đập và đào giếng.
Et si ça se passe bien et que vous le sentez, demain matin vous approuverez leurs actions de forage.
Nếu mọi việc suôn sẻ và nếu cậu thấy thoải mái, thì trong buổi phỏng vấn sáng mai, cậu hãy ủng hộ việc khoan dầu khí của họ.
Et donc le voyage vient de se terminer, et je ne peux pas vous montrer trop de résultats tout de suite, mais nous allons y retourner un an de plus, pour une autre expédition de forage dans laquelle je suis impliqué.
Thế là chuyến đi kết thúc, và tôi không thể chỉ cho bạn quá nhiều kết quả từ chuyến đi đó ngay bây giờ, nhưng chúng ta sẽ quay trở lại thêm một năm nữa trong một chuyến khoan thám hiểm khác mà tôi đã can dự vào
Je devrais aussi préciser que les dépenses discrétionnaires, qui forment 19% du budget, sont un problème des Démocrates et des Républicains, donc nous pourrions avoir allocations, bons alimentaires et autres programmes qui ont tendance à être populaire chez les Démocrates, mais vous avez aussi les lois sur l'agriculture et toute sorte d'incitations du Département de l'Intérieur pour le forage pétrolier et autres qui ont tendance à être populaire chez les Républicains.
Tôi cũng rất chú ý rằng cơ cấu chi ngân sách khác, chiếm 19% ngân sách chính phủ, chính là vấn đề của đảng Dân Chủ và Cộng Hòa, bạn có phúc lợi xã hội, phiếu thực phẩm và những chương trình hỗ trợ khác mà có xu hướng phổ biến trong số đảng viên đảng Dân Chủ, nhưng bạn cũng cần đạo luật nông nghiệp và các loại ưu đãi của bộ Nội vụ cho khoan dầu và những thứ khác, mà có xu hướng phổ biến trong số đảng viên đảng Cộng Hòa
Comme vous pouvez le voir, notre propre production a chuté quand nos réservoirs ont vieilli et quand le forage y est devenu couteux.
Như bạn thấy là những sản phẩm của chúng ta đã bị giảm đi bởi vì nguồn tại nguyên bắt đầu trở nên đắt đỏ để khai thác.
Et le cathéter qu’ils m’ont inséré sans utiliser les médicaments appropriés m’ont fait hurler tout comme la terre hurle lors des forages.
Và những ống thông đường tiểu họ nhét vào cơ thể tôi một cách vô tội vạ làm tôi hét to lên giống như cách mà trái đất của chúng ta đang khóc vì những dàn khoan dầu.
Un gros accident au site de forage.
Có sự cố lớn ở khu khoan dầu trên đó.
Il s'agit d'un navire de forage scientifique.
Đó là tàu khoan khoa học
Mon opposant est pro-forage.
Đối thủ của tôi cũng ủng hộ nghành khoan dầu khí.
Nous finançons les plus grosses compagnies. Pétrole, forage, charbon, gaz naturel...
Chúng tôi tài trợ cho phần lớn các công ty dầu mỏ trên thế giới, các công ty khai thác than, khoan, vận chuyển khí đốt...
Le forage du puits de mine 1 commence le 18 février 1847, et la première couche de charbon est trouvée 130 mètres sous la surface.
Việc xây dựng lò giếng số 1 bắt đầu vào ngày 18 tháng 2 năm 1847, với lớp than đầu tiên được khai thác ở độ sâu 130 mét.
On également abordé ce qui suit, lorsqu’on a parlé des techniques de forage sous-marin.
Chúng ta đã thoát khỏi rắc rối này trước đó bằng nhiều cách khoan ngoài khơi.
La loi pour les bassins-versants était anti-forage.
Dự luật đó chống lại nghành công nghiệp khoan dầu khí.
Et le cathéter qu'ils m'ont inséré sans utiliser les médicaments appropriés m'ont fait hurler tout comme la terre hurle lors des forages.
Và những ống thông đường tiểu họ nhét vào cơ thể tôi một cách vô tội vạ làm tôi hét to lên giống như cách mà trái đất của chúng ta đang khóc vì những dàn khoan dầu.
Les tendances piézométriques (1995–2009) pour 57 forages dans l’aquifère libre de l’Holocène et 63 forages dans l’aquifère captif du Pléistocène ont été déterminées en appliquant le test non paramétrique de Mann Kendall et l’estimateur de pente de Sen.
Với số liệu đo đạc trong giai đoạn 1995–2009 từ 57 giếng quan trắc của tầng chứa nước không áp Holocene và 63 giếng tầng có áp tầng Pleistocene, bài báo tiến hành xác định xu hướng và tốc độ biến đổi mực nước dưới đất được theo phương pháp không tham số Mann-Kendall.
Attention tunnel ! « Quel foutu forage ce fut.
Chỉnh đáp: Bình nói: - Đó là việc rất hay!
Mais au lieu de placer une taxe croissante sur les émissions de carbone pour faire payer aux combustibles fossiles leur coût réel pour la société, nos gouvernements forcent le grand public à subventionner les combustibles fossiles avec 400 à 500 milliards de dollars par an dans le monde entier, encourageant ainsi l'extraction de tous les combustibles fossiles - extraction à ciel ouvert, longue taille minière, fracturation, sables bitumineux, goudron de schiste, forage profond dans l'océan Arctique.
Nhưng mặc dù thay vì đánh phí cao hơn cho việc thải khí carbon để chi trả các khoản liên quan đến hậu quả của nhiên liệu hóa thạch, chính phủ của chúng ta đang thúc ép người dân trợ cấp nhiên liệu hóa thạch từ 400-500 tỉ dollars mỗi năm trên toàn thế giới, khuyến khích sự khai thác nhiên liệu hóa thạch -- sự phá hủy đỉnh núi, sự khai thác mỏ, dầu, cát dầu, đá phiến dầu mỏ, việc khoan vào sâu Bắc cực.
Le programme de la partie se termine juste une opération de forage
Chương trình chỉ là kết thúc một hoạt động khoan

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.