football trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ football trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ football trong Tiếng pháp.
Từ football trong Tiếng pháp có các nghĩa là bóng đá, túc cầu, đá bóng, bóng bầu dục, bóng đá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ football
bóng đánoun (Un sport de balle dans lequel deux équipes de 11 joueurs chacunes tentent de faire rentrer le ballon dans les buts de l'équipe adverse, principalement à l'aide de leurs pieds.) Nous jouons au football chaque samedi. Chúng tôi chơi bóng đá mỗi thứ bảy. |
túc cầunoun |
đá bóngnoun On m'a dit que tu jouais bien au football. Cô nghe nói cháu là cầu thủ đá bóng. |
bóng bầu dụcproper Je viens de Cleveland, et je suis une femme de football. Em là phụ nữ Cleveland, phụ nữ bóng bầu dục. |
bóng đánoun Nous jouons au football chaque samedi. Chúng tôi chơi bóng đá mỗi thứ bảy. |
Xem thêm ví dụ
Tout au long de sa longue histoire, les anciens élèves de McGill ont contribué à l'invention du football, du basket-ball et du hockey sur glace. Trong lịch sử phát triển, các cựu sinh viên McGill đã góp phần vào việc sáng lập hoặc lần đầu tổ chức các môn thể thao bóng bầu dục Mỹ, bóng rổ, và khúc côn cầu trên băng. |
Lors de la coupe du monde de football 1982, elle est éliminée au second tour. Tại World Cup 1982, Anh dừng bước ở vòng bảng thứ 2. |
Clubs de football détenteurs de la Coupe des neuf valeurs : Barcelone (2015), Bayern Munich (2016), Al Wahda (Prix spécial), Real Madrid (2017). Các câu lạc bộ bóng đá là chủ sở hữu của Cúp Nine Values (Chín Giá Trị): Barcelona (2015), Bayern Munich (2016), Al Wahda (Special Prize), Real Madrid (2017). |
Équipe de Curaçao Maillots L'équipe de Curaçao est l'équipe officielle de football de Curaçao. Đội tuyển bóng đá quốc gia Curaçao (tiếng Hà Lan: Curaçaos voetbalelftal) là đội tuyển cấp quốc gia của Curaçao do Liên đoàn bóng đá Curaçao quản lý. |
La Coupe des neuf valeurs est une récompense décernée dans le cadre du Programme international social pour les enfants Le Football pour l'Amitié. Cúp Nine Values (Chín Giá Trị) là giải thưởng của Chương trình xã hội Giải bóng đá vì Tình hữu nghị dành cho trẻ em quốc tế. |
Mário Zagallo fait ses débuts en équipe première de l'América Football Club en 1948. Zagallo bắt đầu sự nghiệp bóng đá với Câu lạc bộ America năm 1948. |
Alors, Est- ce que Vander doit jouer au football? Vậy Vander có nên chơi bóng đá không? |
Nous utiliserons le sport et le football. Chúng tôi sẽ dùng thể thao và bóng đá. |
Il joue au basket-ball et au football. Anh chơi bóng rổ và túc cầu. |
Jouer au football moi? Bóng đá? |
La société faîtière du Manchester City Football Club, Manchester City Limited, est une société à responsabilité limitée, avec environ 54 millions d'actions en circulation. Trang phục của Manchester City qua các thời kỳ Đội bóng thực chất là Công ty tư nhân Manchester City F.C., Manchester City Limited, với tổng cộng 57 triệu cổ phần. |
Les règles de promotion à la J. League 2 sont largement similaires à celles pour la Japan Football League des dernières saisons: pour être promu, un club doit détenir un permis J2 et avoir terminé dans les 2 premiers. Quy định lên J2 cũng giống như của Giải bóng đá Nhật Bản những mùa gần đây: để lên hạng, một câu lạc bộ phải đáp ứng yêu cầu của J2 và nằm trong 2 đội dẫn đầu. |
Imaginez que dans un match de football les deux équipes prient pour l’emporter. Thí dụ, hãy tưởng tượng cả hai đội bóng đều cầu xin được phần thắng. |
Il s'appelle Eric Parker et il état le coach de football pour les Ours de Burke County. Tên anh là Eric Parker, anh là huấn luyện viên trưởng đội bóng Burke County Bears. |
Ils voulaient initialement créer le club pour l'athlétisme et le rugby; Le football n'est devenu leur intérêt principal qu'en 1899. Sự quan tâm ban đầu của họ đã được cho điền kinh và bóng bầu dục: bóng đá đã không được quan tâm cho đến năm 1899. |
Le logo officiel de la compétition, nommé Arena Deutschland, est présenté par Steffi Jones et Franz Beckenbauer lors des finales de la Coupe d'Allemagne de football et de la Coupe d'Allemagne féminine de football le 19 avril 2008. Logo chính thức của World Cup, có tên gọi là Arena Deutschland, được Steffi Jones và Franz Beckenbauer giới thiệu trong giờ nghỉ của các trận chung kết DFB-Pokal của nữ và của nam vào ngày 19 tháng 4 năm 2008. |
Le 5 mai, la Journée du Football et de l'Amitié a été célébrée à Nijni Novgorod et à Kazan. Vào ngày 5 tháng 5, Ngày Bóng đá và Hữu nghị được kỷ niệm ở Nizhny Novgorod và Kazan. |
Une rencontre avec un entraîneur de football universitaire confirme Quentin L. Một cuộc chuyện trò với một huấn luyện viên đại học xác nhận quyết định của Quentin L. |
Essayez d'imaginer une lentille de la taille d'un terrain de football. Vậy hãy tưởng tượng một ống kính rộng như một sân bóng đá. |
Il y a même un match de football à Turin, la veille de la livraison. Thậm chí còn có một trận bóng đá ở Turin vào ngày trước ngày giao tiền. |
Ma famille et moi avons, depuis, découvert les joies de la vie en Utah... Les sites historiques de l’Église, les randonnées en montagne, les barbecues dans le jardin sur fond de coucher de soleil, les dégustations de hamburgers de toutes sortes (les meilleures et les pires !), les matchs de football des Cougars... ou des Utes. Kể từ lúc đó gia đình tôi và tôi khám phá ra niềm vui của cuộc sống ở Utah---các di tích lịch sử của Giáo Hội, đi bộ lên núi, nướng thịt ở sân sau khi mặt trời lặn, thưởng thức hamburger đủ loại (ngon nhất và dở nhất!), những trò chơi bóng bầu dục của đội Cougar hoặc đội Utes. |
Tu as toujours eu ton club de tir et tes voyages de pêche et de football. Lúc nào anh cũng nào là CLB Bắn súng, đi câu cá, đá bóng đá ban.... |
Lors du tournoi de football des Jeux olympiques d'été de 1900, une sélection USFSA est constituée avec des joueurs du Club français. Đại diện cho Pháp tại Thế vận hội Mùa hè 1900, là tuyển USFSA gồm các cầu thủ thuộc câu lạc bộ Club français. |
Coupe du Rwanda de football La Coupe du Rwanda de football a été créée en 1975. Cúp bóng đá Rwanda là giải đấu loại trực tiếp hàng đầu của bóng đá Rwanda, được thành lập năm 1975. |
Des matches de football amicaux ont eu lieu à Vladivostok, Novossibirsk, Iekaterinbourg, Krasnoïarsk, Barnaoul, Saint-Pétersbourg et Saransk, pour rappeler les valeurs clés du programme. Các trận đấu bóng đá giao hữu được tổ chức tại Vladivostok, Novosibirsk, Yekaterinburg, Krasnoyarsk, Barnaul, St Petersburg và Saransk để gợi nhớ lại các giá trị cốt lõi của chương trình. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ football trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới football
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.