for what reason trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ for what reason trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ for what reason trong Tiếng Anh.
Từ for what reason trong Tiếng Anh có nghĩa là vì sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ for what reason
vì saoadverb For what reason do many go to the pool that is called Bethzatha? Vì sao nhiều người đi đến hồ Bết-da-tha? |
Xem thêm ví dụ
For what reason? Vì lý do gì? |
For what reason can the Jewish exiles take heart, and what does Jehovah now stress about himself? Một lý do khác có thể khiến dân Giu-đa bị lưu đày được khích lệ là gì, và bây giờ Đức Giê-hô-va nhấn mạnh gì về chính Ngài? |
For what reason? Vì lí do gì? |
For what reason do you murder people... Sao ngươi lại làm vậy? |
For what reason must husbands be alert to use power aright? Người chồng phải cẩn thận dùng quyền hành cách chính đáng vì lý do nào? |
For what reasons should we remain in expectation of this system’s end? Tại sao chúng ta cần luôn trông đợi sự kết liễu của thế gian này? |
For what reasons does Jesus have the formerly demonized man tell others about what Jesus did? Vì sao Chúa Giê-su muốn người từng bị quỷ ám nói cho người khác biết về điều ngài đã làm? |
For what reason did you have a meeting here tonight?’ Tối nay nhóm họp để làm gì?” |
(b) For what reasons should we avoid jealousy and bragging? (b) Vì sao chúng ta cần tránh ghen tị và khoe khoang? |
For what reasons should a servant of Jehovah praise and thank him? Tôi tớ của Đức Giê-hô-va ca ngợi và cảm tạ Ngài vì những lý do nào? |
(b) In contrast with Christendom, for what reason will God’s people sing “Hallelujah” choruses? b) Tương phản với các đạo tự xưng theo đấng Christ, dân của Đức Chúa Trời sẽ đồng thanh hợp ca “A-lê-lu-gia” vì lý do gì? |
For what reason do many go to the pool that is called Bethzatha? Vì sao nhiều người đi đến hồ Bết-da-tha? |
For what reasons do some hold back from dedication and baptism? Một số người ngần ngại dâng mình và báp têm vì những lý do gì? |
For what reasons should Uzzah have been aware of the regulations regarding the Ark? Có lý do nào cho thấy U-xa hẳn đã biết điều luật liên quan đến hòm giao ước? |
For what reasons did Paul have confidence in his fellow believers? Phao-lô tin tưởng nơi anh em đồng đức tin vì những lý do nào? |
For what reason does Jehovah ‘sell’ his people? Đức Giê-hô-va “bán” dân Ngài vì lý do gì? |
For what reasons may some feel that their service is inadequate? Vì những lý do nào một số người cảm thấy họ chưa phụng sự tốt? |
You, for what reason? Bạn, lý do gì? |
11 For what reason? 11 Vì sao tôi làm thế? |
• For what reasons and with what motive do we share in Kingdom preaching and disciple making? • Chúng ta dự phần vào công việc rao giảng Nước Trời và đào tạo môn đồ vì những lý do và động lực nào? |
• For what reasons should we accept Jehovah’s judgments? • Chúng ta có những lý do nào để nhìn nhận sự phán xét của Đức Giê-hô-va? |
15. (a) For what reasons have some exerted themselves to serve as regular pioneers? 15. a) Vài người đã cố gắng để làm người khai thác đều đều vì những lý do nào? |
For what reason? Để làm gì? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ for what reason trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới for what reason
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.