for ages trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ for ages trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ for ages trong Tiếng Anh.
Từ for ages trong Tiếng Anh có nghĩa là khươm năm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ for ages
khươm năm
|
Xem thêm ví dụ
• How can we show tender regard for aging fellow worshippers? • Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi? |
I've tried to teach Mom to ride for ages. Tôi đã cố gắng dạy mẹ tôi đạp xe hàng thế kỷ. |
We haven't seen for ages, how are you? Chúng ta đã ko gặp nhau lâu lắm rồi, em thế nào rồi? |
Content is generally suitable for ages 13 and up. Nội dung nói chung phù hợp với lứa tuổi từ 13 trở lên. |
I've had it for ages. Em đã có nó lâu rồi. |
What great comfort does the Bible give for aged ones, particularly those who have been widowed? Kinh-thánh cho người già cả niềm an ủi tuyệt diệu nào, đặc biệt là những người góa bụa? |
Grown children need to care for aging relatives. Con trưởng thành muốn chăm sóc cha mẹ già. |
Content is generally suitable for ages 17 and up. Nội dung nói chung phù hợp với lứa tuổi từ 17 trở lên. |
20 It has been said that caring for aging parents is a “story without a happy ending.” 20 Như người ta có nói, chăm sóc cho cha mẹ già là một “câu chuyện không có kết cuộc vui mừng”. |
They should agree on how to discipline their children and how to care for aging parents. Họ nên nhất trí về cách sửa dạy con và chăm lo cho cha mẹ. |
What is the appropriate new metaphor for aging? Phép ẩn dụ mới nào sẽ là phù hợp hơn dành cho quá trình lão hóa? |
And this was debated in Congress for ages and ages. Điều này được tranh luận ở Nghị viện trong nhiều năm. |
Titles rated 15+ have content that may be suitable for ages 15 and older. Tiêu đề được xếp hạng 15+ chứa nội dung có thể phù hợp với lứa tuổi từ 15 trở lên. |
He will act to end the wicked system of things, which has caused suffering for ages. Ngài sẽ hành động để chấm dứt hệ thống mọi sự gian ác đã gây ra đau khổ trong nhiều ngàn năm. |
I do not shiver at the word ‘gossip’ just because it has been condemned for ages. Tôi không bị tác động bởi từ ngữ ‘bàn tán’ chỉ bởi vì từ lâu rồi nó đã bị chỉ trích. |
I haven't been to Ueno for ages. Nhiều năm rồi cháu chưa tới Ueno. |
What question has distressed mankind for ages? Câu hỏi nào đã làm cho con người bối rối trải qua nhiều thời đại? |
For simplicity we can, to begin with, ignore other weightings, such as those for age and health. Chúng ta có thể đơn giản hóa bằng cách loại bỏ các trường hợp đặc biệt như tuổi tác và sức khỏe. |
They haven't elected me Town Marshal for ages. Họ không bầu tôi làm cảnh sát trưởng suốt đời. |
And if you could do that, then you could find the genes for aging. Và nếu bạn có thể làm như vậy, thì bạn sẽ tìm được gen quyết định vấn đề lão hoá. |
Not for ages. Sau ngần ấy thời gian. |
(b) What encouragement can be given to Christians who care for aging parents? (b) Những tín đồ Đấng Christ đang chăm sóc cha mẹ già được sự khích lệ nào? |
We haven't done it for ages. Chúng ta không có làm chứ. |
He seems to have been abroad for ages. Có vẻ là đi lâu rồi nhỉ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ for ages trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới for ages
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.