fontanero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fontanero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fontanero trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ fontanero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thợ sữa ống nước, thợ thiếc, thợ ống nước, thợ đặt ống, lính cứu hỏa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fontanero
thợ sữa ống nước(plumber) |
thợ thiếc(tinsmith) |
thợ ống nước(plumber) |
thợ đặt ống
|
lính cứu hỏa
|
Xem thêm ví dụ
Sus primeros compromisos como cantante eran en clubes nocturnos a los 16 años y eran facilitados por su abuelo italiano Demetrio Santagà, un fontanero oriundo de una pequeña ciudad de Preganziol, cerca de 20 kilómetros de Venecia, que ofrecía sus servicios de fontanero a cambio de tiempo en escenario para su nieto. Những buổi ca hát đầu tiên của Bublé bắt đầu trong câu lạc bộ đêm ở tuổi 16 và ông được ông nội của ông là người Ý Demetrio Santagà động viên hết mình, vốn là một thợ sửa ống nước đến từ thị trấn nhỏ ở Preganziol, ở huyện Treviso, người cung cấp dịch vụ sửa đường ống dẫn nước của mình để đổi lấy thời gian đứng trên sân khấu cho cháu trai của mình. |
Sí, llamaré al fontanero hoy. Được rồi, anh sẽ kêu thợ sửa ống nước tới đây vào hôm nay. |
A pesar de ser iguales, la palabra clave de concordancia exacta de la campaña "cañerías atascadas" activaría un anuncio si alguien buscara el término fontanero, porque es el tipo de concordancia más restrictivo. Tất cả yếu tố khác đều như nhau, từ khóa so khớp chính xác trong chiến dịch "Tắc bể phốt" của bạn sẽ kích hoạt quảng cáo khi người nào đó tìm kiếm cụm từ thợ ống nước do loại so khớp hạn chế hơn. |
Hace 10 años que trabajo aquí como fontanero. Tôi sửa ống nước ở đây đã 10 năm. |
Supongamos que un usuario busca herramienta de fontanero y que tiene las palabras clave herramientas de fontaneros y herramienta de fontaneros con los siguientes valores de puja de coste por clic máximo (CPC máximo), nivel de calidad y ranking de anuncio: Giả sử người nào đó tìm kiếm công cụ sửa ống nước và bạn có các từ khóa các loại công cụ sửa ống nước và công cụ sửa ống nước có giá thầu chi phí mỗi nhấp chuột tối đa (CPC tối đa), Điểm chất lượng và Xếp hạng quảng cáo như sau: |
Cuando un usuario busque "fontanero", en lugar de procesar las 5000 instancias, reduciremos el número de palabras clave que coincidan. Khi người dùng tìm kiếm cụm từ “thợ sửa ống nước,” thay vì xử lý tất cả 5.000 bản sao, chúng tôi sẽ giảm số lượng từ khóa phù hợp. |
Cuando un usuario busque fontanero, en lugar de procesar las 5000 instancias, reduciremos el número de palabras clave coincidentes. Khi người dùng tìm kiếm thợ ống nước, thay vì xử lý tất cả 5.000 bản sao, chúng tôi sẽ giảm số lượng từ khóa phù hợp. |
Supongamos que has copiado un grupo de anuncios 5000 veces y ahora tienes 5000 instancias de la palabra clave "fontanero" en tu cuenta. Hãy tưởng tượng rằng bạn sao chép một nhóm quảng cáo 5.000 lần và hiện có 5.000 bản sao từ khóa “thợ sửa ống nước” trong tài khoản. |
Por ejemplo, puede que tengas las palabras clave curso para fontaneros y curso de formación para fontaneros en el mismo grupo de anuncios, y que ambas coincidan con el término de búsqueda formación curso de fontaneros. Ví dụ: bạn có thể có các từ khóa khóa học thợ sửa ống nước và khóa đào tạo thợ sửa ống nước trong cùng một nhóm quảng cáo và cả hai đều có thể khớp với cụm từ tìm kiếm khóa đào tạo dành cho thợ sửa ống nước. |
Por eso, los fontaneros pasan por un proceso de verificación adicional que incluye la comprobación de antecedentes de quienes prestan el servicio. Vì lý do này, các chuyên gia sửa ống nước phải trải qua thêm một cấp sàng lọc, bao gồm kiểm tra lai lịch chuyên gia dịch vụ. |
No es el fontanero, el vendedor, ya les he pagado. Không thể là thợ sửa ống nước, người bán rong, người hỗ trợ ( nghiệp dư ) vì tôi đã trả các hóa đơn rồi. |
Me concentré en mis estudios seculares y llegué a ser fontanero. Tôi chú tâm vào việc học hành và trở thành thợ ống nước. |
Tienes que traer a un fontanero. Đi gọi thợ sửa ống đi. |
Por lo general hay un jefe de obra que es responsable de coordinar las actividades del resto de proveedores: el arquitecto que dibuja los planos, una constructora que cave los cimientos, un fontanero, un carpintero y así sucesivamente. Thông thường, có một nhà thầu chung người chịu trách nhiệm phối hợp các nỗ lực của tất cả các nhà thầu khác nhau: một kiến trúc sư để vẽ kế hoạch, một công ty vận chuyển đất để đào móng, một thợ sửa ống nước, thợ mộc,... |
En este ejemplo, se prefiere curso para fontaneros porque tiene el ranking del anuncio más alto. Trong ví dụ này, khóa đào tạo thợ sửa ống nước sẽ được ưu tiên sử dụng vì có Xếp hạng quảng cáo cao hơn. |
En este ejemplo, tiene prioridad la palabra clave de concordancia amplia curso para fontaneros porque es idéntica al término de búsqueda curso para fontaneros. Trong ví dụ này, từ khóa đối sánh rộng khóa học thợ sửa ống nước được ưu tiên sử dụng bởi vì từ khóa này giống hệt cụm từ tìm kiếm khóa học thợ sửa ống nước. |
Servicios de reparación de electrodomésticos; servicios de limpieza de alfombras; servicios de limpieza; electricistas, servicios de abogados especialistas en gestión de patrimonio; servicios de planificación financiera; servicios de puertas para garajes; servicios de calefacción, ventilación y aire acondicionado (CVAA); servicios de abogados especialistas en inmigración; servicios de cuidado del césped; cerrajeros; servicios de mudanza; servicios de control de plagas; fontaneros; servicios inmobiliarios; servicios de construcción y reparación de tejados; especialistas en daños ocasionados por el agua; y servicios de limpieza de ventanas. Dịch vụ sửa chữa thiết bị, dịch vụ vệ sinh thảm, dịch vụ vệ sinh, thợ điện, dịch vụ luật sư bất động sản, dịch vụ lập kế hoạch tài chính, dịch vụ cửa gara, HVAC (sưởi ấm hoặc điều hòa không khí), dịch vụ luật sư nhập cư, dịch vụ chăm sóc cỏ, thợ khóa, máy động lực, dịch vụ kiểm soát dịch hại, thợ ống nước, dịch vụ bất động sản, thợ lợp nhà, dịch vụ khắc phục hư hại do ngập nước và dịch vụ vệ sinh cửa sổ |
Además, a todos los trabajadores no calificados, es decir, los jornaleros, en su mayoría campesinos sin tierra, se les da la oportunidad de formarse como albañiles y fontaneros. Những người thợ không chuyên, là những người làm cửu vạn, phần lớn là vô gia cư, họ có được cơ hội học việc của thợ nề, thợ ống nước. |
Mikael Persbrandt como Jakob Nyman, un fontanero sueco viudo y padre de Ola que desarrolla una relación con Jean después de trabajar para ella. Mikael Persbrandt vai Jakob Nyman, một người đàn ông Thụy Điển góa vợ và là cha của Ola, bắt đầu nảy sinh tình cảm với Jean sau khi làm việc cho cô. |
Tú eres el rey de los fontaneros Anh đúng là vua sửa ống nước luôn |
Si el término de búsqueda es fontanero y el grupo de anuncios incluye tanto la palabra clave de concordancia amplia fontanero como la palabra clave de concordancia exacta fontanero, tendrá preferencia la palabra clave de concordancia exacta. Nếu cụm từ tìm kiếm là thợ sửa ống nước, đồng thời nhóm quảng cáo của bạn bao gồm cả từ khóa đối sánh rộng thợ sửa ống nước và từ khóa đối sánh chính xác thợ sửa ống nước, thì hệ thống sẽ ưu tiên sử dụng từ khóa đối sánh chính xác. |
Llamé enseguida al fontanero. Tôi vội vàng gọi thợ ống nước đến chữa. |
Supongamos que copias un grupo de anuncios 5000 veces y, por tanto, ahora tienes 5000 instancias de la palabra clave fontanero en tu cuenta. Hãy tưởng tượng bạn sao chép một nhóm quảng cáo 5.000 lần và vì vậy, bây giờ bạn có 5.000 bản sao của từ khóa thợ ống nước trong tài khoản. |
Eres escritor, no fontanero. Anh là một nhà văn, không phải thợ ống nước. |
De estos se escogió a 80, entre quienes había carpinteros, metalistas, fontaneros, techadores, enlucidores, pintores, electricistas, técnicos de sonido, trabajadores del hormigón, albañiles y peones. Trong số này có 80 người được chọn, gồm có thợ mộc, công nhân ngành thép, thợ ống nước, thợ lợp nhà, thợ trát vữa, thợ sơn, thợ điện, chuyên viên âm thanh, thợ đổ bê tông, thợ nề và lao công. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fontanero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới fontanero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.