incorporación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incorporación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incorporación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ incorporación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phụ vào, liên minh, liên bang, sự sáp nhập, thống nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incorporación
phụ vào
|
liên minh
|
liên bang
|
sự sáp nhập(incorporation) |
thống nhất
|
Xem thêm ví dụ
Al comentar sobre un estudio del Instituto de Política Familiar, dicho artículo no solo atribuyó el alto índice de divorcios en España a “la pérdida de valores religiosos y morales”, sino también a “la incorporación de la mujer al trabajo” y a “la falta de colaboración de los varones en las tareas domésticas”. Nhận xét về cuộc khảo sát của Viện nghiên cứu về Hôn nhân Gia đình, bài báo nói rằng tỉ lệ ly dị ở Tây Ban Nha tăng cao không chỉ vì người ta “bỏ qua tiêu chuẩn về đạo đức và tôn giáo”, nhưng cũng vì sự kết hợp của hai yếu tố khác: một là “phụ nữ tham gia vào lực lượng lao động” và hai là “nam giới không giúp đỡ trong công việc nhà”. |
Más tarde, un representante de JYP Entertainment declaró que "Momo es excepcional en el baile y el rendimiento, y creemos que será una gran adición para completar realmente a Twice". Al día siguiente del último episodio, JYP Entertainment publicó una breve declaración sobre la incorporación de Tzuyu y Momo a la alineación final de Twice: "Nos disculpamos por no comunicar claramente el proceso de selección, y nos gustaría explicarlo en detalle una vez más. Ngày hôm sau khi phát tập cuối cùng, JYP Entertainment đã phát hành một tuyên bố ngắn về việc bổ sung Tzuyu và Momo vào đội hình cuối cùng của Twice: "Chúng tôi xin lỗi vì đã không thông báo rõ ràng quá trình lựa chọn và chúng tôi muốn giải thích nó trong từng chi tiết một lần nữa. |
A diferencia de su predecesor, Tsedenbal estaba entusiasmado con la incorporación de Mongolia como una república constituyente de la Unión Soviética. Không như người tiền nhiệm, Tsedenbal hăng hái trong việc hợp nhất Mông Cổ thành một nước cộng hòa thành phần của Liên Xô. |
Los padres de José, Joseph Smith, padre, y Lucy Mack Smith, fomentaron la incorporación de esa cultura y el uso de objetos de esa manera en la familia, y los pobladores de Palmyra y Manchester, Nueva York, donde vivían los Smith antes de mudarse a Pennsylvania a fines de 1827, acudían a José para que les ayudara a encontrar objetos extraviados8. Cha mẹ của Joseph, Joseph Smith Sr. và Lucy Mack Smith, khuyến khích gia đình noi theo văn hóa này và việc họ sử dụng đồ vật theo cách này, và dân làng ở Palmyra và Manchester, New York, nơi gia đình Smith sống, nhờ Joseph tìm đồ vật bị mất trước khi ông chuyển đi Pennsylvania vào cuối năm 1827.8 |
Hacia 1969 surgió el grupo Za Ondekoza que fue fundado por Tagayasu Den; Za Ondekoza promovió la incorporación de ejecutantes jóvenes que plantearon algunas innovaciones a la música taiko, y se difundió en festivales y fiestas comunales. Năm 1969 chứng kiến nhóm mang tên Za Ondekoza thành lập bởi Tagayasu Den; Za Ondekoza đã tập trung các nhạc công trẻ để cải tiến một dòng của nhạc Taiko, cái mà trước đó được sử dụng như phong tục địa phương. |
Una vez aplicadas las propiedades de lista completa, puede administrar la incorporación y eliminación de propiedades fuente en Administración de Analytics en Propiedad > Administración de lista completa. Khi Thuộc tính cuộn lên được tạo, bạn có thể quản lý việc thêm và loại bỏ Thuộc tính nguồn trong Quản trị Analytics bên dưới Thuộc tính > Quản lý cuộn lên. |
Sin embargo, la incorporación de este tipo de material puede ser restringido bajo la ley de derechos de autor uso justo de Estados Unidos (o trato justo en algunos otros países) y no es necesario tener una licencia para caer dentro de la GFDL si tal uso justo está cubierto por todos los usos posteriores potenciales. Tuy nhiên, việc đưa vào các tác phẩm với hạn chế như vậy có thể sử dụng hợp lý theo luật bản quyền Hoa Kỳ và tác phẩm đó không cần phải được gán giấy phép GFDL nếu tất cả các khả năng sử dụng về sau đều tuân thủ theo sử dụng hợp lý này. |
Las mejoras previstas incluyen la incorporación de tejido blando y las marcas y rasguños del desgaste de dientes, lo que debería limitar los movimientos. Các cải tiến lên kế hoạch bao gồm kết hợp các mô mềm và các vết mòn và vết trầy xước răng, điều này trên lí thuyết sẽ hạn chế cử động tốt hơn. |
También ha sido progresiva la incorporación de las mujeres a la fiesta. Bà Hương chánh Luông cũng tham dự buổi tiệc này. |
Puede deshacer las modificaciones, las incorporaciones y las eliminaciones en cualquier momento antes de publicar los cambios en la cuenta de Google Ads. Bạn có thể hoàn nguyên chỉnh sửa, bổ sung và xóa bất cứ lúc nào trước khi đăng thay đổi cho tài khoản Google Ads của mình. |
El firmware también contribuye a la seguridad mediante la verificación de cada paso en el proceso de arranque y la incorporación de la recuperación del sistema. Firmware cũng góp phần tăng tính bảo mật bằng cách kiểm tra lại từng bước trong quá trình khởi động kết hợp với phục hồi hệ thống. |
El equipo lleva junto sólo desde hace unos 4 o 5 meses así que es un equipo relativamente nuevo, y Pajkatt, nuestra más reciente incorporación, que juega como Portador para nosotros, sólo lleva en el equipo tres semanas. Cả đội mới chỉ ở cùng nhau 4-5 tháng vậy nên đây là một đội còn khá mới, và Pajkatt, bổ sung mới nhất của đội, đánh Carry cho chúng tôi, thật ra cậu ta mới chỉ ở trong đội được 3 tuần. |
Los discursos se tradujeron a 85 idiomas, siendo el turco la incorporación más reciente. Các bài nói chuyện tại đại hội được phiên dịch ra 85 ngôn ngữ với ngôn ngữ Thổ Nhĩ Kỳ vừa mới được thêm vào. |
El primer intento de entrar en relaciones con Rusia fue hecho por Keilash Bey en 1803, poco después de la incorporación de Georgia oriental al Imperio zarista en expansión (1801). Những người cai trị Abkhazia đầu tiên đã cố gắng lập quan hệ với Nga là Keilash Bey vào năm 1803, một thời gian ngắn sau khi miền Đông Gruzia bị sáp nhập vào nước Nga Sa hoàng (1801). |
Y no se admitieron incorporaciones posteriores, ni siquiera las de algunos libros escritos durante dicho siglo. Những sự thêm vào sau này đều không được phép, trong đó có một số sách viết trong thế kỷ thứ hai TCN. |
Tu incorporación sería bienvenida en la comunidad, una mujer bella e inteligente. Cô sẽ là bổ sung cho cộng đồng này, một người phụ nữ thông minh xinh đẹp. |
El Parlamento se divide en cinco Comisiones de Asesoramiento compuestas de 15 miembros que estudian, proponen y debaten la incorporación de nuevas leyes a ser discutidas en el Gran Consejo General. Hội đồng được chia thành năm Uỷ ban Tư vấn khác nhau bao gồm mười lăm thành viên hội đồng để kiểm tra, đề xuất và thảo luận về việc thực hiện pháp luật mới trên các cuộc đề nghị của Hội đồng. |
Después de la Segunda Guerra Mundial, el intento del Departamento del Interior estadounidense en el Congreso por aprobar la Ley Orgánica 4500 para la incorporación de Samoa Estadounidense, fue derrotado debido a los esfuerzos de los jefes samoanos americanos liderados por Tuiasosopo Mariota. Sau chiến tranh, Đạo luật Tổ chức 4500, một nỗ lực sáp nhập Samoa được Bộ Nội vụ Hoa Kỳ bảo trợ, bị đánh bại tại Quốc hội chỉ vì những nỗ lực của các tù trưởng Samoa do Tuiasosopo Mariota lãnh đạo. |
El contenido que se venda o que se obtenga con una licencia a escala para su incorporación en otras obras se debe enviar a revisión. Nội dung được bán hoặc cấp phép theo quy mô để lồng ghép vào các tác phẩm khác phải được gửi đi để xem xét. |
El diseño de Tupolev, denominado como Avión 160M, con un diseño de largas alas y la incorporación, de ciertos elementos del avión supersónico de transporte de pasajeros Tupolev Tu-144, competía contra otros diseños de aviones supersónicos Sukhoi, el avión experimental Sukhoi T-4 y el M-18 de Myasishchev. Phòng thiết kế Tupolev đưa ra mẫu thiết kế có cánh kéo dài với tên hiệu Aircraft 160M, kết hợp một số yếu tố của loại Tu-144, để cạnh tranh với các bản thiết kế của Myasishchev M-18 và Sukhoi T-4. |
La incorporación de más mujeres al mercado laboral ha alterado el ambiente familiar Khung cảnh gia đình thay đổi do ngày càng có nhiều phụ nữ đi làm |
Se informó que la incorporación del canal sobre el renovado Hockey Night in Canada fue un impulso para el acuerdo. Nó đã được báo cáo rằng sự kết hợp của kênh vào đêm khúc côn cầu được cải tiến ở Canada là một động lực cho thỏa thuận này. |
Si es la primera vez que usa los anuncios de Shopping, consulte la guía de incorporación. Nếu bạn mới dùng Quảng cáo mua sắm, hãy đọctài liệu hướng dẫn cho người mới bắt đầu.. |
Sin embargo, en la historiografía soviética, fue referida como la República Socialista Soviética de Bielorrusia (RSSdB); su nombre después de su incorporación a la Unión Soviética en 1922. Tuy nhiên, trong truyền thống lịch sử Liên Xô, nó đã được gọi là Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Byelorussia vào Liên Xô năm 1922. |
Esta política está relacionada con la incorporación de nuevas leyes en Canadá y se aplicará hasta la finalización de las elecciones federales del 2019. Chính sách này liên quan đến việc ban hành luật mới ở Canada và sẽ có hiệu lực cho đến khi hoàn thành cuộc bầu cử liên bang năm 2019. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incorporación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới incorporación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.