plomero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plomero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plomero trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ plomero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thợ sữa ống nước, thợ ống nước, người niêm chì, thợ đặt ống, nghề đặt ống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plomero

thợ sữa ống nước

(plumber)

thợ ống nước

(plumber)

người niêm chì

thợ đặt ống

nghề đặt ống

Xem thêm ví dụ

Deberíamos buscar plomeros, gasistas, trabajadores con herramientas...
Ta nên xem xét các thợ ống nước, thợ lắp ráp, công nhân xưởng...
Se postula como plomero de la prisión, donde trabajamos nosotros.
Jeremy đây đang tranh cử Thợ sửa ống nước, cho nhà tù của ta.
Vuelva a llamarme después de que el plomero haya pasado por aquí, esta bien?
Gọi lại cho tôi sau khi thợ ống nước tới đây, được không?
A comer las sobras y esperar a que el plomero repare tu fregadero.
Ăn đồ ăn còn lại lúc nãy, đợi người đến sửa bồn rửa.
Y fue completamente fascinante porque el tipo, su nombre era Joey Grimaldi, personificó al general moro... durante los tres primeros minutos, en verdad fue aquel general, y luego volvió a ser el plomero, era un plomero, así que plomero, general, plomero, general, por tres dólares, vi dos tragedias por el precio de una.
Tôi thấy khá thích, bởi một trong các anh chàng diễn viên -- tên anh ấy là Joey Grimaldi -- giả vai vị tướng Marốc -- trong 3 phút đầu anh thật sự là một vị tướng, và sau đó trở lại làm thợ sửa ống nước, nghề của anh ấy, và thế là -- thợ ống nước, đại tướng, thợ ống nước, đại tướng -- với 3 đô la, tôi được thấy hai vở bi kịch chỉ với giá của một vở.
¿Vino el plomero finalmente?
Rút cục thì thợ sửa ống nước có đến không?
Pero el plomero no vino.
Nhưng ổng không tới.
Creo que las mujeres y niñas actualmente deben unirse de una manera poderosa con los hombres; con sus padres, con sus hijos, sus hermanos, con los plomeros, los constructores de caminos, los enfermeros, los médicos, los abogados, con nuestro presidente, y con todos los seres.
Tôi tin rằng ngày nay những người phụ nữ và các cô gái cần phải kết hợp một cách mạnh mẽ với những người đàn ông --- với những người cha, những đứa con trai, những người anh em trai, với những người thợ hàn chì, những người dựng cầu đường, những người trông nom trẻ con và người già, các bác sĩ, luật sư, với tổng thống của chúng ta, và với tất cả sinh linh.
Lograron que vinieran numerosos carpinteros, electricistas y plomeros.
Họ tìm được thợ mộc, thợ điện và thợ sửa ống nước.
Así es como se ven a los plomeros, ¿cierto?
Đấy là hình mẫu thợ sửa ống, đúng không?
¡ Debí haber sido plomero como tú!
Con nên đi sửa ống nước giống mẹ thì hơn!
No puedo hacer nada si el plomero no termina su trabajo.
Ê, tôi không thể làm được gì nếu thợ ống nước chưa tới.
El plomero es mi hermano.
Người sửa ống nước là em của tôi.
La próxima vez, llama a un plomero.
! Lần tới, gọi thợ sửa ống nước nhé.
¿Junta de plomeros?
Hội nghị à?
Están los plomeros todavía por acá?
Thợ ống nước vẫn còn đây chớ?
Escucha, llamó el plomero.
Anh à, thợ hàn chì gọi đến.
Cada año, hay menos electricistas, menos carpinteros, menos plomeros, menos soldadores, menos tuberos, menos vaporeros.
Mỗi năm: thợ điện, thợ mộc, thợ sửa ống, thợ rèn, thợ lắp ống nước, thợ sửa đường thông hơi ngày càng ít đi.
Si el plomero viene, muéstrale el problema.
Nếu thợ sửa ống nước đến, chỉ ông ta chỗ bị hỏng.
Así es como se ven los plomeros, ¿cierto?
Đấy là hình mẫu thợ sửa ống, đúng không?
Pero el plomero todavía no estuvo por acá?
Nhưng thợ ống nước vẫn chưa tới à?
Escuche, Usted solo tiene que decir al plomero que se apure y venga.
Nghe nè, ông chỉ cần nói với ổng gấp lên một tí.
¡ Llama al maldito plomero!
Gọi thợ hàn đến ngay!
Mientras trabajaba de plomero en una mansión, conversó con otros empleados acerca de los sucesos mundiales.
Lúc đang lắp và sửa ống nước ở một căn nhà lớn, cha nói chuyện với những người khác cùng làm việc về tình hình thế giới.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plomero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.