folleto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ folleto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ folleto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ folleto trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cuốn sách nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ folleto
cuốn sách nhỏnoun No obstante —añadió mientras señalaba el folleto que le había regalado—, creo que tu corazón está aquí. Nhưng...”, ông nói thêm khi cầm trên tay cuốn sách nhỏ mà tôi đưa ông, “thầy nghĩ lòng em ở trong cái này. |
Xem thêm ví dụ
Cómo utilizar el folleto Escuche a Dios Lắng nghe Đức Chúa Trời —Cách sử dụng |
¿Qué método se sugiere para dirigir estudios bíblicos con este folleto? Làm thế nào anh chị có thể điều khiển học hỏi với sách này? |
Si los amos de casa ya poseen estas publicaciones, podemos presentar otro folleto adecuado que la congregación tenga en existencia. Khi chủ nhà đã có những ấn phẩm này rồi, dùng một sách mỏng khác thích hợp mà hội thánh còn tồn kho. |
Uno era un folleto informativo para padres que tenía consejos e información básica que indicaba a los padres lo que podrían estar experimentando, y lo que su hijo podría estar experimentando. Một là tờ rơi về thông tin dạy con trong đó gồm lời khuyên, kiến thức căn bản được bình thường hoá cho phù hợp với những trải nghiệm của bậc phụ huynh cũng như của con cái họ. |
3 El folleto Efectúan la voluntad de Dios contiene mucha información sobre la organización de Jehová. 3 Sách mỏng Làm theo ý định Đức Chúa Trời chứa đựng lời giải thích dễ hiểu về tổ chức của Đức Giê-hô-va. |
Ofrezca el folleto si la persona muestra interés sincero.] Nếu người đó thật sự chú ý, mời nhận sách mỏng]. |
Los precursores especiales temporeros distribuyeron más de dos mil folletos durante los tres meses que sirvieron allí. Những người tiên phong đặc biệt tạm thời đã phân phát được hơn 2.000 sách mỏng trong ba tháng làm việc ở đó. |
La siguiente vez que nos vimos fue a principios de 1948, y en esa ocasión me dio un folleto titulado “El príncipe de paz”. Sau đó tôi không gặp anh ấy nữa cho đến đầu năm 1948 khi anh cho tôi một sách nhỏ tựa đề “The Prince of Peace” (“Chúa Bình-an”). |
Con la ayuda de los casetes, una precursora especial llamada Dora estudia con algunas personas el folleto ¿Qué exige Dios de nosotros? Nhờ băng cassette, Dora, một chị tiên phong đặc biệt hướng dẫn học hỏi trong sách mỏng Đức Chúa Trời đòi hỏi gì nơi chúng ta? |
Había oído en el Salón del Reino lo importante que era que todos predicáramos, de modo que puso dos folletos bíblicos en su bolsa. Em nghe ở Phòng Nước Trời rằng điều quan trọng là mọi người phải rao giảng, vì vậy em để hai sách mỏng nói về Kinh-thánh trong cặp. |
Tenemos una herramienta ideal: el folleto Escuche a Dios y vivirá para siempre. Chúng ta có công cụ thích hợp là sách mỏng Lắng nghe Đức Chúa Trời để sống mãi mãi. |
Pasábamos horas haciendo nuestros propios folletos misionales, “predicando” y “trasladándonos” de un lado al otro del patio. Chúng tôi bỏ ra nhiều giờ để viết những quyển sách nhỏ truyền giáo và “thuyết giảng” và “được thuyên chuyển” đi khắp nơi trong sân nhà. |
Un precursor de Estados Unidos le muestra a la persona ambos folletos y le pregunta cuál de los dos prefiere. Một tiên phong ở Hoa Kỳ cho một người thấy cả hai sách mỏng và hỏi người ấy thích sách nào hơn. |
Recuerdo que me mostró los folletos Protección, Seguridad y Descubierta en tagalo,* y también una Biblia. Tôi nhớ rằng ông từng cho tôi xem những sách nhỏ là Sự bảo vệ (Protection), Sự an toàn (Safety) và Bị vạch trần (Uncovered) trong tiếng Tagalog,* cũng như Kinh Thánh. |
También distribuíamos tratados, folletos, libros y Biblias para ayudar al prójimo a aprender acerca de la única esperanza para la humanidad, el Reino de Dios. Chúng tôi cũng phân phát giấy nhỏ, sách nhỏ, sách bìa cứng và Kinh Thánh hầu giúp người khác biết về hy vọng duy nhất cho loài người, Nước của Đức Chúa Trời. |
La hermana le dio un buen testimonio y más tarde le entregó el folleto Los testigos de Jehová en el siglo veinte. Người chị này đã có cơ hội làm chứng và sau đó mời bà nhận sách mỏng Nhân Chứng Giê-hô-va trong thế kỷ hai mươi. |
En 1955 emprendimos una campaña cuyo objetivo era entregar a todos los sacerdotes un ejemplar del folleto La cristiandad o el cristianismo... ¿cuál es “la luz del mundo”? Vào năm 1955 chúng tôi khởi động một đợt phân phát cho mỗi linh mục một cuốn sách nhỏ Christendom or Christianity—Which One Is “the Light of the World”? |
Cuando nos preguntaban cómo nos había ido el fin de semana, tratábamos de evitar los temas usuales como los eventos deportivos, las películas o el clima, e intentábamos compartir algunas experiencias religiosas que habíamos tenido como familia durante el fin de semana; por ejemplo, lo que un joven orador había dicho sobre las normas del folleto Para la fortaleza de la juventud o cómo las palabras de un joven que se iba a la misión nos habían conmovido o la manera en que el Evangelio y la Iglesia nos ayudaban como familia a superar un problema específico que teníamos. Khi họ hỏi xem những ngày cuối tuần của chúng tôi như thế nào, thì chúng tôi cố gắng bỏ qua những đề tài thông thường—như những trận đấu thể thao, phim ảnh hoặc thời tiết—và cố gắng chia sẻ những kinh nghiệm về tôn giáo mà gia đình chúng tôi đã có trong những ngày cuối tuần—ví dụ, chúng tôi kể về điều mà một thanh thiếu niên nói trong lễ Tiệc Thánh về các tiêu chuẩn từ sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻhoặc việc chúng tôi đã được soi dẫn như thế nào bởi lời nói của một thanh niên sắp đi truyền giáo hay việc phúc âm và Giáo Hội đã giúp gia đình chúng tôi khắc phục được một thử thách cụ thể như thế nào. |
Entonces puede dirigirse a la lámina 49 del folleto Disfrute para siempre y leer el comentario que allí se da, haciendo resaltar las bendiciones que se ilustran. Chừng đó bạn có thể lật tranh số 49 của sách mỏng Vui hưởng sự Sống đời đời trên Đất! và đọc lời bình luận liên hệ, bằng cách nêu rõ các ân phước mà hình vẽ nói lên. |
Si nos preparamos bien para el servicio del campo y llevamos diversos folletos, podremos alabar a Jehová y es posible que ayudemos a otros a enterarse de cómo ellos también pueden alabarlo. Bằng cách siêng năng sửa soạn và đem theo các sách mỏng chọn lọc khi đi rao giảng, chúng ta được trang bị để ngợi khen Đức Giê-hô-va và có lẽ giúp những người khác học biết cách họ cũng có thể ngợi khen Ngài nữa. |
Cuando nos preguntaban cómo nos había ido el fin de semana, tratábamos de evitar los temas usuales como los eventos deportivos, las películas o el clima, e intentábamos compartir algunas experiencias religiosas que habíamos tenido como familia durante el fin de semana; por ejemplo, lo que un joven orador había dicho sobre las normas del folleto Para la fortaleza de la juventud o cómo las palabras de un joven que se iba a la misión nos habían conmovido o la manera en que el Evangelio y la Iglesia nos ayudaban como familia a superar un problema específico que teníamos. Khi họ hỏi xem những ngày cuối tuần của chúng tôi như thế nào, thì chúng tôi cố gắng bỏ qua những đề tài thông thường—như những trận đấu thể thao, phim ảnh hoặc thời tiết—và cố gắng chia sẻ những kinh nghiệm về tôn giáo mà gia đình chúng tôi đã có trong những ngày cuối tuần—ví dụ, chúng tôi kể về điều mà một thanh thiếu niên nói trong lễ Tiệc Thánh về các tiêu chuẩn từ sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ hoặc việc chúng tôi đã được soi dẫn như thế nào bởi lời nói của một thanh niên sắp đi truyền giáo hay việc phúc âm và Giáo Hội đã giúp gia đình chúng tôi khắc phục được một thử thách cụ thể như thế nào. |
4 Si no está seguro de qué idioma habla alguien que encuentra en el ministerio, empiece por mostrarle la cubierta del folleto abierto. 4 Nếu gặp một người nói ngoại ngữ và anh chị không chắc đó là ngôn ngữ nào, hãy bắt đầu bằng cách cho xem trang bìa của sách. |
¿De qué manera puede ser útil en muchos países el nuevo folleto, y por qué? Bằng cách nào sách mỏng mới có thể tỏ ra hữu dụng tại nhiều nước và tại sao? |
Y cuando finalmente la tristeza te embargue, cuando el odio y la guerra se deslicen bajo tu puerta y te ofrezcan folletos en las esquinas de cinismo y derrota, les dices que realmente deberían conocer a tu madre. Và cuối cùng, khi đời trao cho con những cơn đau đầu khi chiến tranh và căm hận chui qua khe cửa và những tờ rơi trên các góc phố tràn đầy những thất bại và sự nghi ngờ hãy bảo họ rằng họ nên gặp mẹ con. |
Si usted o algún conocido suyo ha perdido a un ser querido, tal vez reciba el consuelo que necesita al leer el folleto de 32 páginas Cuando muere un ser querido. Nếu bạn đã mất người thân yêu và cần một lời an ủi, sách dày 32 trang với tựa đề Khi một người thân yêu chết đi sẽ mang lại niềm an ủi cho bạn và người thân. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ folleto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới folleto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.