fly off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fly off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fly off trong Tiếng Anh.
Từ fly off trong Tiếng Anh có nghĩa là bay lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fly off
bay lênverb For it will surely sprout wings like an eagle and fly off into the sky. Bởi nó quả sẽ mọc cánh, bay lên trời như đại bàng. |
Xem thêm ví dụ
Delhi, Dunedin, Durban, Despatch and Diomede were provided with flying-off platforms for a wheeled aircraft aft. Delhi, Dunedin, Durban, Despatch và Diomede được trang bị bệ cất cánh dành cho một máy bay có bánh phía đuôi tàu. |
The fly-off finally took place in April 1936. Cuối cùng cuộc bay loại cũng diễn ra vào tháng 4 năm 1936. |
We were both pretty much flying off the handle, actually. Chúng tôi thật ra đều đang vui mừng hết mức. |
Your Mary Poppins is gonna literally fly off the pages of your books! Mary Poppins của bà sẽ bay khỏi quyển sách theo đúng nghĩa đen. |
Let it go suddenly and it will fly off uncontrolled in an unpredictable direction. Để cho nó giãn ra bất thần thì nó sẽ bung ra một cách khó kiểm soát và bắn theo hướng khó lường trước được. |
The catapult and crane were removed in 1932, along with the flying-off platform on 'B' turret. Máy phóng cùng với cần cẩu được tháo dỡ vào năm 1932, cùng với bệ cất cánh bên trên tháp pháo "B". |
He could simply fly off himself, without warning his colleagues. Đơn giản là nó có thể chạy trốn một mình mà không hề cảnh báo cho đồng đội. |
During this time, Arizona was fitted with a flying-off platform similar to the one given to Texas in March 1919. Trong khoảng thời gian này, Arizona được trang bị một bệ phóng dành cho thủy phi cơ tương tự như kiểu được trang bị cho Texas vào tháng 3 năm 1919. |
WHEN birds wake up in the morning, they often chirp for a while and then fly off in search of food. KHI những chú chim thức giấc vào buổi sáng, chúng thường kêu chiêm chiếp một lúc rồi bay đi tìm mồi. |
Hood was initially fitted with flying-off platforms mounted on top of 'B' and 'X' turrets, from which Fairey Flycatchers could launch. Thoạt tiên Hood được trang bị những bệ cất cánh bên trên các tháp pháo "B" và "X" nơi những chiếc Fairey Flycatcher có thể phóng lên. |
This was sidelined by the Air Force's selection of the competing F-15E Strike Eagle in the Enhanced Tactical Fighter fly-off in 1984. Chiếc máy bay này đã bị Không quân loại và lựa chọn F-15E Strike Eagle trong những cuộc thử nghiệm Máy bay Chiến thuật Hiện đại hồi thập niên 1980. |
Each ship was designed with a flying-off platform and hangar, but did not actually carry aircraft until a catapult system was installed in 1929. Mỗi chiếc còn được thiết kế với một bệ cất cánh và hầm chứa máy bay, nhưng không thực sự mang theo máy bay cho đến khi được trang bị máy phóng vào năm 1929. |
Originally designated Mystère XXVI, the aircraft was accepted as one of the entrants to be developed to prototype stage for a fly-off with competing designs. Nó có tên gọi ban đầu là Mystère XXVI, máy bay được chấp nhận như một ứng cứ viên sẽ được phát triển tới giai đoạn nguyên mẫu cho những thiết kế cạnh tranh thử nghiệm máy bay trước khi mua. |
The Sea Vixens, flying off Centaur, performed a number of duties including the providing of cover for the Royal Marines who were landed in Tanganyika by helicopters. Sea Vixen từ tàu Centaur đã thực hiện các nhiệm vụ như yểm trợ cho lực lượng thủy quân lục chiến đổ bộ bằng trực thăng vào Tanganyika. |
When you cast your eyes on it, it is not there, for it will surely sprout wings like an eagle and fly off.” —Proverbs 23:4, 5. Con mới vừa đưa mắt nhìn, nó chẳng còn đó, bởi nó quả sẽ mọc cánh, bay lên... như đại bàng”.—Châm ngôn 23:4, 5. |
The moment you give power to things that you have assumed, your mind will just fly off into all types of imagination and it will be more real than real. Cái khoảnh khắc mà bạn đưa tâm sức đến những thứ mà bạn tự kiêu, tâm trí của bạn bị đẩy vào những kiểu tưởng tượng và nó sẽ trở nên ngày càng thật hơn. |
The Army designated the prototype as the YUH-60A and selected the Black Hawk as the winner of the program in 1976, after a fly-off competition with the Boeing Vertol YUH-61. Lục quân Hoa Kỳ đặt tên cho nguyên mẫu là YUH-60A và lựa chọn Black Hawk là loại chiến thắng cho chương trình này năm 1976, sau một cuộc cạnh tranh bay thử với loại Boeing Vertol YUH-61. |
The same year saw her undergo a minor refit during which a flying-off platform for a Sopwith Camel was mounted on 'Q' turret and a searchlight platform was added to her third funnel. Cùng năm đó, nó trải qua một đợt cải biến nhỏ khi một bệ phóng máy bay dành cho một thủy phi cơ Sopwith Camel được đặt trên tháp pháo 'Q', và một bệ đèn pha được bổ sung trên ống khói thứ ba. |
Watch it on the curves, or we'll fly right off the track. Đề phòng những chỗ cua nếu không muốn bay khỏi xe. |
New Zealand was made available for his transportation, and was refitted between December 1918 and February 1919 for the tour; the main changes were the removal of her flying-off platforms and the lower forward four-inch guns. New Zealand được đưa ra để phục vụ cho chuyến đi của ông, được tái trang bị từ tháng 12 năm 1918 đến tháng 2 năm 1919 nhằm chuẩn bị cho chuyến đi; thay đổi chính bao gồm việc tháo dỡ các bệ phóng thủy phi cơ và các khẩu pháo 4 inch thấp phía trước. |
On 27 May 1935, the prototype was flown to Wright Field, Ohio, to compete in the USAAC fly-off for a new single-seat fighter, but the contest was delayed because the Seversky entry crashed on its way there. Ngày 27 tháng 5 năm 1935, chiếc nguyên mẫu bay đến căn cứ không lực Wright-Patterson, Ohio, để cạnh tranh trong cuộc bay loại của Không lực; nhưng cuộc bay loại bị hoãn lại vì chiếc nguyên mẫu của Seversky bị rơi trên đường đi. |
Courageous received three quadruple Mark VII mounts, one on each side of the flying-off deck, forward of the 4.7-inch guns, and one behind the island on the flight deck (two of these were transferred from the battleship Royal Sovereign). Courageous được trang bị ba khẩu đội Mark VII bốn nòng, gồm một khẩu mỗi bên sàn cất cánh phía trước các khẩu pháo 4,7 inch và một phía sau đảo thượng tầng trên sàn cất-hạ cánh; hai trong số chúng sau này được chuyển sang thiết giáp hạm Royal Sovereign. |
After an F-4B won the "Operation Highspeed" fly-off against the Convair F-106 Delta Dart, the USAF borrowed two Naval F-4Bs, temporarily designating them F-110A "Spectre" in January 1962, and developed requirements for their own version. Sau khi chiếc F-4B chiến thắng chiếc F-106 Delta Dart trong cuộc bay loại mang tên Chiến dịch Highspeed, Không quân Mỹ mượn hai chiếc F-4B Hải quân, tạm thời gọi chúng là F-110A Spectre vào tháng 1 năm 1962, và phát triển những đặc tính riêng cho phiên bản của họ. |
With the maiden test flight of the prototype No.31001 on 30 October 2012, China became the second nation after the 1991 Advanced Tactical Fighter fly off, to have two stealth fighter designs in field-testing at the same time. Với các chuyến bay thử nghiệm đầu tiên của mẫu No.31001 vào ngày 31 tháng 10 năm 2012, Trung Quốc trở thành quốc gia thứ hai sau năm 1991 chế tạo máy bay chiến lược, có hai máy bay chiến đấu tàng hình trong lĩnh vực thử nghiệm cùng một lúc. Chiếc máy bay đã tiếp tục một chương trình thử nghiệm hạn chế, với cảnh quay mới nổi của các chuyến bay tiếp tục diễn ra trong tháng 2 năm 2013. |
To address these concerns, Kawasaki staged a fly-off between two Ki-61 prototypes and the Nakajima Ki-43-I, a pre-production Nakajima Ki-44-I, a defector-flown Lavochkin-Gorbunov-Goudkov LaGG-3, a Messerschmitt Bf 109E-7, and a captured Curtiss P-40E Warhawk. Để giải quyết mối quan tâm này, Kawasaki đã đề nghị một cuộc bay loại giữa hai chiếc nguyên mẫu Ki-61 cùng với chiếc Ki-43-II, chiếc Ki-44-I phiên bản tiền sản xuất, chiếc LaGG-3 (do một kẻ đào ngũ bay sang Mãn Châu), chiếc Bf 109E-3 và một chiếc P-40E Warhawk chiếm được. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fly off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fly off
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.