fluster trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fluster trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fluster trong Tiếng Anh.
Từ fluster trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự bối rối, bận rộn, bối rối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fluster
sự bối rốiverb |
bận rộnadjective |
bối rốiverb You think her white hair is going to fluster me? Anh nghĩ mái tóc bạc của bà ta sẽ làm tôi bối rối à? |
Xem thêm ví dụ
Most women would fluster in this situation. Thông thường trong trường hợp này... người phụ nữ sẽ biết phải làm gì. |
Okay, act the tiniest bit flustered. Rồi, cố tỏ ra hoang mang ít nhất có thể. |
I was giving a talk about two months ago, and this guy, who'd done some work with the U.N., came up to me and was really flustered, and he said, look, you've got that totally wrong; it's totally wrong. Cách đây 2 tháng, tôi có một bài diễn thuyết, và ông bạn này, một người đã từng làm việc với Liên Hiệp Quốc, đã gặp tôi và rất bối rối, ông nói, nhìn này, cái này của anh sai hoàn toàn đấy. |
I argue for a living, but when it comes to Lily, I just get all. flustered. Tớ tranh cãi để kiếm sống, nhưng cứ đến chuyện Lily, tớ toàn bị.... bối rối. |
Why do you look so flustered? Sao trông anh thảm thế? |
I'm guessing you're not easily flustered. Tôi đoán là ông không dễ bị bối rối. |
The person that killed Tessa was meticulous, but when we questioned Kurtzman, he got all flustered. Kẻ đã giết Tessa rất cẩn thận, nhưng khi ta hỏi cung Kurtzman, hắn ta đã hốt hoảng. |
I'm just a little flustered. Tôi chỉ hơi bối rối. |
“With just a few words, I could leave them flustered, embarrassed, and sometimes in tears.” Chỉ bằng một vài lời, tôi có thể khiến họ bối rối, ngượng ngập và đôi khi phải rơi lệ”. |
When you first came to Danbury House, you were so young and green and easy to fluster. Lần đầu tiên cháu đến Nhà Danbury, cháu quá trẻ, ngây thơ và dễ bị bối rối. |
If they get surrounded, they notice that too, they might get a little flustered. Nếu chúng được đặt vòng quanh, chúng nhận biết điều đó, có thể có một chút bối rối. |
Her mother looked flustered . Mẹ của cô trông bối rối . |
He said that the only question that had flustered him was one which asked for the location of the Gunfight at the O.K. Corral. Ông nói rằng câu hỏi duy nhất khiến ông bối rối là câu hỏi về vị trí của cuộc đấu súng tại O.K. Corral. |
You think her white hair is going to fluster me? Anh nghĩ mái tóc bạc của bà ta sẽ làm tôi bối rối à? |
While that "bald rat" flusters to find another good woman, you remain lofty and elegant. Trong khi "chuột hói" (Hideyoshi) bận rộn đi tìm một người phụ nữ tốt, nàng vẫn tỏ ra cao quý và thanh lịch. |
Flustered, he turned to a fellow student seated nearby and confessed his problem. Đầy bối rối, nó quay sang một đứa bạn cùng lớp ngồi cạnh bên và thú nhận vấn đề của nó. |
You make a mountain out of a molehill when you allow yourself to get flustered, frustrated, or worried.” Nhưng bạn sẽ làm to chuyện nếu để mình bị lúng túng, bực bội hay lo sợ”. |
I got so flustered... Tôi bối rối đấy, tôi - |
Linze is the gentlest of the girls in the group, often appearing shy and easily flustered, though on the rare occasion that she is angered, Touya believes her to be the most scary of his companions. Linze là tay chân của các cô gái trong nhóm, thường xuất hiện nhút nhát và dễ dàng bối rối, mặc dù trong một dịp hiếm hoi mà cô ấy đang tức giận, Touya tin rằng cô ấy là người đáng sợ nhất trong số những người bạn của mình. |
Said he was so flustered after what he had been through, that when he was gathering the tapes for us, he hit the wrong buttons and erased part of them. Nghe nói ông ta rất bối rối sau chuyện ông ta trải qua, rằng khi ông ta thu thập băng cho chúng ta, ông ta bấm nhầm nút và xóa 1 phần của chúng. |
I was giving a talk about two months ago, and this guy, who'd done some work with the U. N., came up to me and was really flustered, and he said, look, you've got that totally wrong; it's totally wrong. Cách đây 2 tháng, tôi có một bài diễn thuyết, và ông bạn này, một người đã từng làm việc với Liên Hiệp Quốc, đã gặp tôi và rất bối rối, ông nói, nhìn này, cái này của anh sai hoàn toàn đấy. |
I started it first and got angry that you didn't suit my table to a woman who is flustered by flowers and candles. Tôi là người gây chuyện trước, rồi lại nổi giận vì cô không hợp với tôi... một cô gái ngạc nhiên trước bàn ăn đầy nến và hoa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fluster trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fluster
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.