flyer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flyer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flyer trong Tiếng Anh.
Từ flyer trong Tiếng Anh có các nghĩa là phi công, bánh đà, con vật bay nhanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flyer
phi côngverb |
bánh đàverb |
con vật bay nhanhverb |
Xem thêm ví dụ
Would you mind if I maybe just put a flyer in the window or something? Ông vui lòng cho tui dán mẫu thông báo này lên cửa sổ hay thứ gì đó được ko? |
On 3 June 2004, Swiss announced its decision not to join Oneworld because they did not want to integrate their current frequent flyer program into British Airways' Executive Club. Ngày 03-06-2004, Swiss quyết định không tham gia Oneworld bởi họ không muốn hợp nhất chương trình khách hàng thường xuyên của mình vào với chương trình của British Airways Executive Club. |
As most Colias-species, Colias palaeno is an avid flyer. As most Colias-species, it là một avid flyer. |
Frequent-flyer programs can be seen as a certain type of virtual currency, one with unidirectional flow of money to purchase points, but no exchange back into money. Các chương trình khách bay thường xuyên có thể được xem là một loại tiền ảo nhất định, một loại có dòng tiền duy nhất để mua điểm, nhưng không đổi lại thành tiền. |
There were a number of adults that I handed a flyer to who remarked that Paul was a good and honest man and that they would have no problem voting for him. Có một số người mà tôi đưa cho tờ truyền đơn đã nhận xét rằng Paul là một người tốt và thành thật và họ sẽ sẵn sàng bỏ phiếu cho ông. |
It then became a partner of Emirates' Skywards frequent-flyer program. Sau đó, nó đã trở thành chương trình đối tác của chương trình Skywards của Emirates. |
Our pilot has just informed me that we are passing over the city of Dubuque, which might not mean much to most of you, but means a lot to one of our flyers today. Cơ trưởng vừa thông báo với tôi rằng chúng ta đang bay qua địa phận thành phố Dubuque, điều này có thể không có nhiều ý nghĩa với phần lớn quí vị, nhưng lại có ý nghĩa vô cùng to lớn với một người. |
Unlike some past VOCALOIDs, users can use her image on CDs, flyers and posters without requesting permission, although some consent from the company is needed for greater use of her image. Không như một số Vocaloid, người sử dung có thể dùng hình ảnh của cô ấy trên đĩa CD, tờ rơi, áp phích mà không yêu cầu sự cho phép, mặc dù một số sự đồng ý của công ty là cần thiết để sử dụng nhiều hơn hình ảnh của cô. |
Many airlines have frequent-flyer programs designed to encourage airline customers enrolled in the program to accumulate points (also called miles, kilometers, or segments) which may then be redeemed for air travel or other rewards. Nhiều hãng hàng không có các chương trình thường xuyên-tờ được thiết kế để khuyến khích khách hàng hãng hàng không tham gia chương trình tích lũy điểm (còn gọi là dặm, hay đoạn) mà sau đó có thể được cứu chuộc cho du lịch hàng không hoặc phần thưởng khác. |
Are Frequent Flyer Benefits Really Benefits: An Analysis of the Frequent Flyer Tax Debate and a New Theory of Taxability for Frequent Flyer Benefits. Lợi ích của khách hàng thường xuyên có lợi ích thực sự: Phân tích cuộc tranh luận về thuế khách hàng thường xuyên và một lý thuyết mới về tính thuế đối với lợi ích của khách hàng thường xuyên . |
One of our frequent flyers. Một trong những kẻ đào tẩu của chúng ta. |
In her youth, Cassidy was on the competitive cheerleader team the California Flyers. Khi còn trẻ, Cassidy đã tham gia đội cổ vũ của California Flyers. |
The next morning I found a flyer for aikido. Sáng hôm sau, tôi đăng ký học aikido. |
October 5 - Wilbur Wright makes a flight of 24.2 miles (38.9 km) in Flyer III. 5 tháng 10 - Wilbur Wright thực hiện chuyến bay dài 24.2 dặm (38.9 km) trên chiếc Flyer III. |
This is a departure from past VOCALOIDs such as Crypton Future Media, who require you to ask permission for use of their VOCALOIDs' images on things such as CDs, flyers and posters. Đây là một tiền lệ từ những Vocaloid cũ như Cryton Future Media, người yêu cầu bạn phải xin phép để có thể sử dụng hình ảnh các Vocaloid của họ vào những thứ như đĩa CD, tờ rơi và áp phích. |
Like the Flyers sucking, or the price of gas, or the fact that you pushed the love of your life out of your life. Như là đội Flyers chơi dở ẹc, hay là giá xăng dầu hay cái việc anh đã đẩy tình yêu lớn ra khỏi đời mình. |
In 2005, Morten A. Meyer, the Modernization Minister asked the competition authority to consider extending the ban on frequent flyer miles to include all of Scandinavia. Năm 2005, Morten A. Meyer, Bộ trưởng Bộ hiện đại hóa hỏi những cơ quan cạnh tranh để xem xét gia hạn lệnh cấm Na Uy trên dặm khách hàng thường xuyên để bao gồm tất cả các khu vực Scandinavia. |
And when the capsule of my balloon was introduced officially in the Air and Space Museum in Washington, together with the airplane of Charles Lindbergh, with Apollo 11, with the Wright Brothers' Flyer, with Chuck Yeager's 61, I had really a thought then. Và khi cái khinh khí cầu của tôi được chính thức giới thiệu tại Bảo tàng Hàng không và Không gian ở Washington, cùng với chiếc máy bay của Charles Lindbergh Apollo 11, chiếc máy bay của 2 anh em nhà Wright, và chiếc 61 của Chuck Yeager, Tôi có 1 suy nghĩ. |
And we're off as the first flyers take to the air. Máy bay đầu tiên đã cất cánh. |
He did not mount an extensive election campaign—all I remember was that Dad had my brothers and me distribute copies of a flyer door to door, urging people to vote for Paul Christofferson. Ông không mở rộng một chiến dịch vận động bầu cử---tôi chỉ nhớ là cha tôi bảo các anh em tôi đi phân phát những tờ truyền đơn đến từng nhà, kêu gọi mọi người bỏ phiếu cho Paul Christofferson. |
Bulldog, the legendary flyer from the UK, is in tremendous danger. Bulldog, tay bay huyền thoại, Từ Vương quốc Anh, đang gặp nguy hiểm. |
The war results in the deaths of approximately 20,000 flyers, most of them trained pilots. Máy bay đã tạo ra một trận chiến mới với 20.000 phi công, hầu hết những phi công được huấn luyện đều chết. |
Formerly the world's tallest Ferris wheel, it was succeeded by the 165-metre (541 ft) Singapore Flyer which officially opened to the public on March 1, 2008. Trước đây đã từng là bánh xe Ferris cao nhất còn hoạt động trên thế giới, nó đã bị qua mặt bởi Singapore Flyer cao 165 mét chính thức mở cửa cho công chúng vào ngày 01 tháng 3 năm 2008. |
Some carriers also require frequent flyers to spend a set amount of money on tickets before they are eligible for elite status. Một số hãng cũng yêu cầu những người bay thường xuyên phải chi một khoản tiền đặt trước cho vé trước khi họ đủ điều kiện nhận trạng thái ưu tú. |
The quickest way to tell the difference between the two species is that the Asian cockroach is a strong flyer (almost like a moth) and is attracted to light, unlike the German cockroach. Cách nhanh nhất để biết sự khác biệt giữa hai loài là con gián châu Á đó là gián châu Á là một loài bay mạnh mẽ (giống như một con bướm đêm) và bị thu hút bởi ánh sáng, không giống như con gián Đức. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flyer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới flyer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.