florista trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ florista trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ florista trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ florista trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là người bán hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ florista

người bán hoa

noun

Creo que serías una tremenda florista.
Anh nghĩ em sẽ là một người bán hoa đáng sợ đấy.

Xem thêm ví dụ

Llama al florista.
Gọi người bán hoa đến!
Imaginemos que Daniel es un florista que tiene una tienda online.
Dan bán hoa trực tuyến.
Nutriales es mi florista.
Otterton là người bán hoa của tôi.
Resulta que Mantlo y su esposa solían trabajar con el florista Saldua.
Đúng là vợ chồng Mantlo là khách hàng của cửa hàng hoa nơi Saldua làm việc.
De hecho, es el primer florista que Mogadishu ha visto en más de 22 años, y hasta hace poco, hasta que Mohamed llegó, si querías flores para tu boda, utilizabas ramos de plástico enviados desde el extranjero.
Anh ta thực sự là người cắm hoa đầu tiên tại Mogadishu trong hơn 22 năm qua, và cho đến gần đây, cho đến khi Mohamed xuất hiện, Nếu bạn muốn có hoa tại đám cưới của mình, bạn sử dụng các bó hoa bằng nhựa vận chuyển từ nước ngoài.
Es florista.
Ông ấy là một người bán hoa.
Estaba el florista y puedo entenderlo, una vez más, estamos poniendo presión sobre la ontología de la música tal y como la conocemos convencionalmente, Pero veamos una última pieza que voy a compartir con ustedes hoy.
người bán hoa, và tôi có thể hiểu điều đó, một lần nữa, chúng ta đang đặc áp lực cho bản thể âm nhạc như chúng ta đã biết, hãy nhìn vào đoạn nhạc cuối cùng hôm nay tôi sẽ trình bày.
¿Es mejor con un florista, verdad?
Đoạn nhạc này hợp với người bán hoa, đúng không?
Kara, es la florista.
đó là người bán hoa.
Quiero hablarles acerca de un hombre joven que asistió a una de mis reuniones, Mohamed Mohamoud, un florista.
Tôi muốn nói chuyện với các bạn về một chàng trai trẻ người đã tham dự một trong những cuộc họp của tôi Mohamed Mohamoud, người cắm hoa.
El florista enviará lo que tenga.
Người bán hoa sẽ chuyển tới tất cả số hoa anh ta có.
Estaba el florista y puedo entenderlo, una vez más, estamos poniendo presión sobre la ontología de la música tal y como la conocemos convencionalmente,
người bán hoa, và tôi có thể hiểu điều đó, một lần nữa, chúng ta đang đặc áp lực cho bản thể âm nhạc như chúng ta đã biết, hãy nhìn vào đoạn nhạc cuối cùng hôm nay tôi sẽ trình bày.
¡ Mi hermana es su florista!
Em gái tôi là người bán hoa của anh ta!
¿Es mejor con un florista, verdad?
(Nhạc) Đoạn nhạc này hợp với người bán hoa, đúng không?
En el estado de Texas, se regulan 515 profesiones desde excavadores de pozos hasta floristas.
Ở bang Texas, họ điều chỉnh 515 ngành nghề, từ thợ khoan giếng đến người bán hoa.
Eileen oyó de su hermano que trabaja para un florista de Chelsea.
Eileen có nghe kể rằng hắn làm việc cho một cửa hàng hoa ở Chelsea.
Creo que serías una tremenda florista.
Anh nghĩ em sẽ là một người bán hoa đáng sợ đấy.
Juntos, se enteran de que una pierna fue encontrada en un contenedor de basura por un florista, mientras que otras bolsas llenas de las partes del cuerpo estaban en el estanque de un cementerio.
Cùng nhau, họ biết rằng một chân đã được tìm thấy trong thùng rác của một người bán hoa, trong khi túi khác đầy với các bộ phận cơ thể đã ở trong ao của một nghĩa trang.
Thor un día quisiera ser florista
Tor muốn bỏ nghề và đi bán hoa.
Yo necesito que llames al florista.
Tôi muốn anh gọi người bán hoa...
Estos musgos se toman del bosque se utilizan en el cultivo de flores, los utilizan los floristas, para hacer arreglos florales y cestos colgantes para plantas.
Những cây rêu lấy từ rừng được sử dụng cho việc trồng hoa để làm bố cục và làm giỏ treo.
Tú eres el florista, ¿vale?
Bố là người trồng hoa phải không ạ?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ florista trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.