flora trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flora trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flora trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ flora trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Hệ thực vật, thực vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flora

Hệ thực vật

noun (conjunto de las plantas que pueblan una región)

para el estudio de la flora y el cambio de los bosques.
cho sự nghiên cứu hệ thực vật và sự thay đổi của khu rừng.

thực vật

noun

En consecuencia, las selvas son hogar de más especies de flora que cualquier otro lugar de la Tierra.
Do vậy, rừng là ngôi nhà cho nhiều loài thực vật hơn bất kỳ đâu trên thế giới.

Xem thêm ví dụ

Aquí advierte que el efecto de la morteaus será más rápido si algún encantamiento es utilizado durante la preparación de la flor.
Có một cảnh báo rằng " hiệu quả của tử quỳ sẽ nhanh chóng hơn " nếu bùa chú tham gia vào quy trình chuẩn bị ".
Sin embargo crece la lila vivaz una generación después de la puerta y el dintel y el umbral se han ido, desplegando sus perfumadas flores cada primavera, al ser arrancado por el viajero meditar, plantaron y cuidaron una vez por manos de los niños, en las parcelas de jardín, - ahora de pie junto a wallsides de jubilados pastos, y el lugar dando a los nuevos- el aumento de los bosques; - el último de los que Stirp, único sobreviviente de esa familia.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
La flor se marchita.
Những bông hoa đang tàn úa.
habías como Flores y terminarás como él.
Cô nói y như Florès, cô cũng sẽ kết thúc như hắn.
Perspectiva, ese tipo de alquimia con la que podemos jugar, para convertir la angustia en flores.
Quan điểm, một kiểu như thuật giả kim mà con người chúng ta đang nghịch ngợm, biến nỗi đau đớn thành một bông hoa.
Para proteger la flora y la fauna debe darse un cambio en el modo de pensar de la humanidad
Để thay đổi cách con người đối xử với loài vật thì phải thay đổi suy nghĩ của họ
Típicamente, se utiliza la fórmula floral para representar las características morfológicas de las flores de una determinada familia de plantas, más que de una especie en particular.
Thông thường, một công thức tổng quát được sử dụng để trình bày cấu trúc hoa của một họ thực vật thay vì của một loài cụ thể.
Pequeña Flora, no nos volveremos a separar nunca.
Tiểu Hoa, sau này chúng ta sẽ không rời xa nữa.
Y otra versión de esto es lo que se llama mareas rojas o flora tóxica.
Và phiên bản khác của loại này là cái thường được gọi là thủy triều đỏ hay hoa độc.
Allí él tenía colmenas para que las abejas polinizaran las flores de durazno, las que luego se convertían en duraznos grandes y deliciosos.
Ông giữ tổ ong ở đó để thụ phấn cho hoa đào mà cuối cùng trở thành các quả đào to, ngon ngọt.
La película consiste en gran parte en unas figuras de palo que se mueven y encuentran todo tipo de objetos morfos, como una botella de vino que se transforma en una flor.
Bộ phim phần lớn nói về chuyển động của một người que và gặp phải tất cả dạng thức của các đối tượng biến dạng (morphing), chẳng hạn như một chai rượu vang mà biến đổi thành một bông hoa.
No esperábamos flores y discursos.
Chúng tôi không mong chờ vòng hoa và diễn văn.
Manténganse centrados en esto, como las abejas se centran en las flores, de las que extraen el néctar y el polen.
Hãy luôn luôn tập trung, giống như các loài ong mật tập trung vào những bông hoa để hút nhụy hoa và phấn hoa.
¿Qué es esto, un jardín de flores?
Kiểu gì thế này, một vườn hoa à?
—Ciertamente... —Es como con la flor.
"""Đó cũng như là chuyện đóa hoa."
La veo, en las flores que crecen en el prado cerca de mi casa.
Gương mặt cô bé xuất hiện trên những bông hoa trên bãi cỏ gần nhà tôi
Siempre olía a flores.
Mẹ luôn thơm như hoa.
" que tiene la virtud de dar vida a las flores. "
" Để dâng cho đời những nụ hoa "
Todo tipo de flores.
Rồi các loại hoa.
" Los pétalos en flor están listos para caer. "
Những bông hoa nở rồi tàn hãy tỏa sáng trong vinh quang hãy vì tổ quốc
Nos sorprendía el que florecieran tanto en terrenos donde circulaban máquinas de labranza y de remoción de nieve, como donde se acumulaban materiales que hacían la tierra poco ideal para que brotaran flores silvestres.
Chúng tôi rất ngạc nhiên thấy rằng hoa hướng dương mọc lên rất nhanh trong loại đất bị ảnh hưởng bởi máy móc nông nghiệp và máy dọn tuyết cùng việc tích tụ những vật mà sẽ không được coi là loại đất lý tưởng cho các loài hoa dại.
Belle (Campanita en España), una flor sensible que se comunica por el tintineo, es probablemente más inteligente que cualquier otropersonaje en la trama.
Belle, một bông hoa sinh giao tiếp bằng cách leng keng, có lẽ là thông minh hơn bất cứ ai khác trong truyện.
La isla tiene 64 especies nativas de plantas, incluyendo 20 tipos de plantas con flores y 17 especies de helechos.
Hòn đảo có 64 loài thực vật bản địa, trong đó có 20 loại thực vật có hoa và 17 loài dương xỉ.
Escribió cartas al consejo penitenciario para comenzar un programa para cultivar flores para las salas de espera de los hospitales y residencias de ancianos.
Hắn viết thư cho Hội đồng nhà tù về việc bắt đầu một chương trình trồng hoa trong nhà chờ ở bệnh viện công, nhà nghỉ.
Parecía un hermoso campo de flores.
Cảnh tượng trông như một cánh đồng hoa thật đẹp.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flora trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.