florero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ florero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ florero trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ florero trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là lọ hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ florero

lọ hoa

noun

Xem thêm ví dụ

Necesito un florero.
Tôi cần 1 cái bình hoa.
Por ejemplo, si el informe recoge los últimos siete días y la palabra clave "florero" no recibió ninguna impresión en ese periodo, no aparecerá en el informe.
Ví dụ: nếu báo cáo của bạn bao gồm bảy ngày vừa qua và từ khóa "chậu hoa" không nhận được lượt hiển thị nào trong suốt bảy ngày đó thì "chậu hoa" sẽ không xuất hiện trong báo cáo.
Y algo para el florero.
Và một thứ cho cái bình.
La enfermera me dió un florero.
Y tá lấy cho anh bình hoa.
¿Tienes un florero?
Cô có lọ cắm hoa chứ?
No es más inteligente que un florero. [...]
Nó không có trí tuệ cũng như là cái bình bông không có trí tuệ....
Por ejemplo, en lugar de utilizar la palabra clave "jarrón", puede añadir las palabras clave "florero" o "jarra".
Ví dụ: thay vì sử dụng từ khóa "bình", hãy thử thêm các từ khóa "lọ hoa" hoặc "bình hoa".
Usted corre a ver lo que ha sucedido y se encuentra al niño junto a un florero de porcelana roto en mil pedazos.
Chạy sang phòng con, bạn thấy con đứng cạnh một bình bằng sứ bị vỡ.
Considere escribir los títulos de las canciones que desea repasar en diferentes objetos (por ejemplo: flores en un florero, peces de papel en una pecera, plumas en un pavo, hojas en un árbol o corazones pegados en las paredes del salón).
Hãy cân nhắc việc viết xuống những bài ca các anh chị em muốn các em ôn lại về những đồ vật khác nhau (ví dụ, hoa trong bình, cá bằng giấy trong một cái ao, bộ lông ở trên mình con gà tây, lá ở trên cây hoặc hình trái tim được dán xung quanh phòng).
Desde la cantidad de flores en un florero... hasta el tatuaje de la prostituta que le enviamos anoche.
Cả hình xăm tạm thời trên người cô gái ta gửi đến phòng anh ta đêm đó.
¿Puedo tomar el florero?
Để tôi cầm giúp cô?
Florero nuevo.
Bình mới.
Lamento lo del florero, sin resentimiento, ¿si?
Xin lỗi vì cái bình, đừng để bụng nghe.
—¿Rompiste el florero?— le pregunta enojada.
Bạn hỏi một cách nghiêm khắc: “Con đã làm vỡ bình, đúng không?”.
Voy a poner esto en un florero muy bonito.
Em sẽ đi cắm hoa vào một cái bình thật đẹp.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ florero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.