fleur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fleur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fleur trong Tiếng pháp.
Từ fleur trong Tiếng pháp có các nghĩa là hoa, bông, váng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fleur
hoanoun (Organe reproductif) Mon passe-temps est de prendre des photos de fleurs sauvages. Sở thích của tôi là chụp những bức ảnh hoa dại. |
bôngnoun Alors ça c'est du réel. C'est un chou-fleur Đây là một vật thể có thực. Đó là bông súp lơ. |
vángnoun (váng (rượu, giấm) |
Xem thêm ví dụ
" Les effets de la Morteaus peuvent être accélérés " en utilisant un enchantement durant la préparation de la fleur. " Có một cảnh báo rằng " hiệu quả của tử quỳ sẽ nhanh chóng hơn " nếu bùa chú tham gia vào quy trình chuẩn bị ". |
Pousse encore la vivacité de lilas, une génération après la porte et le linteau et les le rebord sont allés, déployant ses fleurs parfumées, chaque printemps, d'être plumé par le voyageur rêverie; planté et tendance fois par les mains des enfants, en face verges parcelles - maintenant debout wallsides de retraite les pâturages, et au lieu de donner aux nouveau- hausse des forêts; - le dernier de cette stirpe, la sole survivant de cette famille. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
La fleur se flétrit. Những bông hoa đang tàn úa. |
La perspective, cette alchimie avec laquelle nous, humains, jouons. Transformer l'angoisse en fleur. Quan điểm, một kiểu như thuật giả kim mà con người chúng ta đang nghịch ngợm, biến nỗi đau đớn thành một bông hoa. |
Au printemps, ces protéines sont utilisées comme source d'azote pendant la croissance des nouvelles feuilles ou des fleurs. Vào mùa xuân, những protein này được sử dụng làm nguồn nitơ trong suốt thời kỳ mọc lá hay hoa mới. |
Tu te souviens des cerisiers en fleur? Còn nhớ chuyện hoa anh đào không? |
Il s'en prend aux fleurs! Bây giờ hắn lại chuyển sang loài hoa! |
Il avait des ruches pour polliniser les fleurs de pêcher qui deviendraient de très grosses pêches succulentes. Ông giữ tổ ong ở đó để thụ phấn cho hoa đào mà cuối cùng trở thành các quả đào to, ngon ngọt. |
On n'attendait ni fleurs ni discours. Chúng tôi không mong chờ vòng hoa và diễn văn. |
Restez concentrés, tout comme les abeilles le sont sur les fleurs dont elles extraient le nectar et le pollen. Hãy luôn luôn tập trung, giống như các loài ong mật tập trung vào những bông hoa để hút nhụy hoa và phấn hoa. |
C'est quoi, une fleur du jardin? Kiểu gì thế này, một vườn hoa à? |
Bill mange ses steaks crus maintenant, Fleur. Đừng quên Fleur, Bill vẫn còn non nớt lắm! |
Il n'est pas rare que les fans de John Lennon y déposent des fleurs, bougies en verre et autres objets. John Lennon) Khu tưởng niệm thường được bao phủ bởi hoa, nến, và các vật dụng khác được để lại bởi người hâm mộ của Lennon. |
Elle sentait bon, comme les fleurs. Mẹ luôn thơm như hoa. |
" qu'a la vertu de donner la vie aux fleurs " " Để dâng cho đời những nụ hoa " |
» Nous étions surpris que des tournesols poussent dans un sol abîmé par des équipements agricoles et de déneigement et par l’accumulation de substances qui n’en faisaient certainement pas une terre idéale pour des fleurs sauvages. Chúng tôi rất ngạc nhiên thấy rằng hoa hướng dương mọc lên rất nhanh trong loại đất bị ảnh hưởng bởi máy móc nông nghiệp và máy dọn tuyết cùng việc tích tụ những vật mà sẽ không được coi là loại đất lý tưởng cho các loài hoa dại. |
Mais quand je suis monté en haut, c'étaient deux kilomètres et demi de fleurs sauvages qui traversaient le centre de Manhattan avec des vues sur l'empire State building la Statue de la Liberté et la rivière Hudson. Nhưng khi tôi đi lên tới trên, nó là một đường dài dặm rưỡi (2,4 km) toàn cây cỏ dại chạy giữa không trung của thành phố Manhattan kết hợp cùng với cảnh của tòa nhà Empire State và tượng Nữ thần Tự do và dòng sông Hudson. |
Elle se demandait combien de temps il serait avant ils ont montré qu'ils étaient des fleurs. Cô tự hỏi bao lâu nó sẽ được trước khi họ cho thấy rằng họ đã hoa. |
La fleur de la résurrection et de la renaissance. Loài hoa tượng trưng cho sự hồi sinh và tái sinh. |
Elles sont apportées en semi-remorques, puis doivent être remportées, parce qu'après la floraison, les plantations d'amandiers ne sont plus qu'un vaste paysage sans fleurs. Và chúng được chuyên chở trong những chiếc xe bán tải và chúng phải được vận chuyển chở lại, bởi vì sau khi hoa nở, các vườn hạnh nhân trở thành vùng đất rộng lớn không còn hoa. |
Qu'on lui donne une nouvelle robe à fleurs. Ai đó thưởng cho cô ta bộ đầm mới đi. |
la plus grande fleur du monde ? bông hoa cao nhất thế giới |
Roméo! non, pas lui; bien que son visage soit meilleur que aucun homme, mais sa jambe excelle tous les hommes, et pour une main et un pied, et un corps, - fussent- elles de ne pas être parlait, mais ils sont passés de comparer: il n'est pas la fleur de la courtoisie, - mais je vais lui comme mandat doux comme un agneau. -- Va ton chemin, donzelle; servir Dieu. Romeo! không, anh ấy không, mặc dù khuôn mặt của mình được tốt hơn so với bất kỳ người đàn ông, nhưng chân của mình vượt trội hơn tất cả những người đàn ông và cho một bàn tay và bàn chân, và một cơ thể, mặc dù họ không được nói chuyện, nhưng họ qua so sánh: ông không phải là bông hoa lịch sự, nhưng tôi sẽ bảo đảm ông là nhẹ nhàng như con cừu. -- Go cách ngươi, thiếu nư, phục vụ Thiên Chúa. |
Je vais prendre les fleurs. Bây giờ em sẽ nhận hoa. |
Mais si vous êtes adolescent, vous vous trouvez probablement dans ce que la Bible nomme “ la fleur de la jeunesse ”. Chỉ có điều nếu còn trong tuổi thanh thiếu niên, có lẽ bạn đang ở vào thời kỳ mà Kinh Thánh gọi là “tuổi bồng bột”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fleur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fleur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.