flavored trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flavored trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flavored trong Tiếng Anh.
Từ flavored trong Tiếng Anh có các nghĩa là cay, ngon, ngon lành, thơm tho, thơm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flavored
cay
|
ngon
|
ngon lành
|
thơm tho
|
thơm
|
Xem thêm ví dụ
In recent years, MTV has re-aired other programs from other Viacom-owned networks, such as BET's College Hill, and VH1 programs I Love New York and Flavor of Love. Trong những năm gần đây, MTV đã tái phát sóng chương trình khác từ mạng Viacom các nước khác, chẳng hạn như College Hill của BET và I Love New York và Flavor of Love của VH1. |
The flavors of the food a pregnant woman eats find their way into the amniotic fluid, which is continuously swallowed by the fetus. Mùi vị thức ăn mà người mẹ hấp thụ truyền qua lớp nước ối, được hấp thụ một lần nữa bởi bào thai. |
There's one probably going to open up in Moscow, one in South Korea, and the cool thing is they each have their own individual flavor that grew out of the community they came out of. Có một chỗ có lẽ sắp mở cửa ở Moscow, một ở Hàn Quốc, và điều thú vị là mỗi nơi đều có đặc điểm riêng của mình được phát triển dựa trên cộng đồng của họ. |
International and national bodies governing food additives currently consider MSG safe for human consumption as a flavor enhancer. Hiện nay, các cơ quan quản lý an toàn phụ gia thực phẩm quốc gia và quốc tế đều cho rằng, bột ngọt là chất điều vị an toàn cho mục đích sử dụng của con người. |
And we're hoping that, sort of, the enzyme piece of dough becomes the fuel pack for the leavened piece of dough, and when we put them together and add the final ingredients, we can create a bread that does evoke the full potential of flavor trapped in the grain. Chúng tôi hy vọng enzyme trong bột nhào sẽ trở thành gói nhiên liệu cho bột nhào đã lên men, và khi chúng tôi trộn chúng với nhau, cho nốt các nguyên liệu cuối cùng vào, chúng tôi có thể làm được 1 chiếc bánh phát huy được đầy đủ tiềm năng của hương vị ẩn chứa trong hạt mỳ. |
Its flavor more alcohol Mùi vị của nó cũng rất tuyệt |
2 This year we have special reason to rejoice in view of the international flavor that will be added by thousands of delegates from countries around the earth attending some of the larger conventions. 2 Năm nay chúng ta có lý do đặc biệt để vui mừng khi nghĩ tới hương vị quốc tế tạo nên do hàng ngàn đại biểu từ nhiều quốc gia trên khắp thế giới tới dự hội nghị địa hạt tại vài địa điểm lớn. |
It was a beautiful fish: flavorful, textured, meaty, a bestseller on the menu. Em ấy là một con cá xinh đẹp, hương vị phảng phất, da dẻ mịn, đượm thịt thà, một em cá rất được ưa chuộng trên thực đơn. |
Synthetic variations and derivatives of natural terpenes and terpenoids also greatly expand the variety of aromas used in perfumery and flavors used in food additives. Biến thể tổng hợp và các dẫn xuất của tecpen thiên nhiên và terpenoids cũng có rất nhiều mở rộng sự đa dạng của các hương liệu được sử dụng trong nước hoa và hương vị được sử dụng trong các chất phụ gia thực phẩm. |
The most common flavor categories of miso are: Shiromiso, "white miso" Akamiso, "red miso" Awasemiso, "mixed miso" Although white and red (shiromiso and akamiso) are the most common types of misos available, different varieties may be preferred in particular regions of Japan. Cách phân loại phổ biến nhất với miso đậu nành là: Shiromiso, "miso trắng" (thật ra có màu vàng) Akamiso, "miso đỏ" Kuromiso, "miso đen" Hatchomiso Loại trắng và đỏ (shiromiso & akamiso) là loại miso căn bản được sử dụng khắp nơi, trong và ngoài nước Nhật. |
The marvel of taste allows us to enjoy the sweetness of a fresh orange, the refreshing coolness of mint ice cream, the bracing bitter flavor of a morning cup of coffee, and the subtle seasoning of a chef’s secret sauce. Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp. |
One type in particular, Jamaican Blue Mountain Coffee, is considered among the best in the world because at those heights in the Blue Mountains, the cooler climate causes the berries to take longer to ripen and the beans develop more of the substances which on roasting give coffee its flavor. Cà phê được chủ yếu trồng xung quanh núi Blue và tại các khu vực đồi núi, nơi đó có một loại cà phê, cà phê Blue Mountain, được xem là một trong những số tốt nhất trên thế giới bởi vì ở những đỉnh cao trong dãy núi Blue có khí hậu mát làm các quả để lâu chín và hạt cà phê phát triển thêm các chất đó vào làm cho cà phê rang hương vị của nó. |
Outside the Tropics, people may think of coconut as a flavoring for candy bars or cookies. Ngoài những xứ nhiệt đới, người ta có thể nghĩ quả dừa chỉ là hương vị thêm vào những thanh kẹo hay bánh. |
Kyle Hanagami once again choreographed for the group, his fifth time working with them after "Be Natural" (2014), "Ice Cream Cake" (2015), "Russian Roulette" (2016) and their last single, "Red Flavor", which was released only months prior. Kyle Hanagami lại một lần nữa là biên đạo cho nhóm trong lần trở lại này sau những lần hợp tác thành công trước trong "Be Natural" (2014), "Ice Cream Cake" (2015), "Russian Roulette" (2016) và, "Red Flavor" (2017). |
Bertie Bott's Every Flavor Beans. Kẹo đủ vị Bertie Bott. |
The number of supposed quark flavors grew to the current six in 1973, when Makoto Kobayashi and Toshihide Maskawa noted that the experimental observation of CP violation could be explained if there were another pair of quarks. Số các hương quark được đề xuất tăng lên đến 6 vào năm 1973, khi Makoto Kobayashi và Toshihide Maskawa chú ý rằng các quan sát thực nghiệm trong vi phạm CP có thể được giải thích nếu tồn tại một cặp quark khác. |
Your taste buds and hot-and-cold sensors reveal the flavor of the liquid and its temperature. Các chồi vị giác và tế bào thụ cảm nóng lạnh cho biết hương vị và độ nóng lạnh của thức uống. |
It can also be eaten as a warm breakfast cereal similar to farina with a chocolate or nutty flavor. Nó cũng có thể dùng để ăn như là loại thức ăn nóng từ bột cho bữa sáng tương tự như farina với hương vị sôcôlat hay mùi vị của quả phỉ. |
Sometimes terms like "OpenType (PostScript flavor)", "Type 1 OpenType", "OpenType CFF", or "OpenType (TrueType flavor)" are used to indicate which outline format a particular OpenType font file contains. Đôi khi thuật ngữ như "OpenType (PostScript flavor)", "Type 1 OpenType", "OpenType CFF", hay "OpenType (TrueType flavor)" được sử dụng để chỉ ra các phác thảo định dạng một file font OpenType đặc biệt. |
Sometimes, beers are made with roasted buckwheat added as a flavoring, and called "soba ale". Đôi khi, các loại bia được làm từ kiều mạch như một cách tạo hương vị, và được gọi là "soba ale". |
You know, that vegetables are actually colorful, that they have flavor, that carrots grow in the ground, that strawberries grow in the ground. Rằng rau thực sự đầy màu sắc - rằng chúng có hương vị, rằng cà rốt mọc trong đất, rằng dâu tây trồng ở mặt đất. |
Ovaltine (Ovomaltine) is a brand of milk flavoring product made with malt extract (except in the blue packaging in the United States), sugar (except in Switzerland), and whey. Ovaltine là một thương hiệu của sản phẩm sữa làm từ hương liệu chiết xuất từ mạch nha (trừ các loại có bao bì màu xanh ở Mỹ), đường (ngoại trừ sản phẩm ở Thụy Sĩ), ca cao, và sữa. |
It is one of the more common flavors in Japan. Đây là một trong những hương vị phổ biến hơn ở Nhật Bản. |
It can also be added to strike water (the water used to mash the malted barley) in order to remove chloramines which can cause phenolic off flavors in beer. Nó cũng có thể được thêm vào để đánh nước (nước dùng để nghiền lúa mạch nha) để loại bỏ cloramine có thể gây ra mất hương vị phenolic trong bia. |
1 Just as a flavorful appetizer builds anticipation for the meal that follows, a good introduction opens the door to a positive Scriptural discussion. 1 Một món khai vị ngon sẽ tạo sự hứng thú cho bữa ăn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flavored trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới flavored
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.