fizzle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fizzle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fizzle trong Tiếng Anh.
Từ fizzle trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự thất bại, tiếng xèo xèo, tiếng xì xì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fizzle
sự thất bạiverb |
tiếng xèo xèoverb |
tiếng xì xìverb |
Xem thêm ví dụ
Some have been caught up in unwise or even phony investment schemes, such as buying diamonds that did not exist, financing hit television programs that quickly fizzled, or supporting real-estate developments that went bankrupt. Một số người bị mắc bẫy vào việc đầu tư thiếu khôn ngoan và ngay cả giả tạo, như mua hột xoàn không thật sự hiện hữu, tài trợ những chương trình TV nổi tiếng nhưng rồi lại bị biến mất nhanh chóng, hoặc đầu tư vào việc kinh doanh bất động sản nhưng lại bị phá sản. |
Harvie's mind grew darker and the fire in his belly began to fizzle. Tâm trí của Harvie ngày càng u tối và ngọn lửa trong bụng ông cứ cồn cào. |
The press have dubbed him the Fizzle Bomber. Báo chí đặt cho hắn biệt danh Kẻ Ném Bom Xì Xèo. |
In September 1943, John von Neumann, who had experience with shaped charges used in armor-piercing shells, argued that not only would implosion reduce the danger of predetonation and fizzle, but would make more efficient use of the fissionable material. Tháng 9 năm 1943, John von Neumann, người đã có kinh nghiệm với lượng nổ lõm sử dụng trong các loại đạn chống tăng, lập luận rằng nổ sập không chỉ giảm nguy cơ kích nổ trước và xịt bom, mà còn giúp sử dụng vật liệu phân hạch hiệu quả hơn. |
(Acts 5:34) By citing past examples of uprisings that quickly fizzled after the leaders were dead, Gamaliel urged the court to be patient and tolerant in dealing with the apostles, whose Leader, Jesus, had only recently died. Bằng cách nêu thí dụ về những cuộc nổi dậy đã nhanh chóng tan rã sau khi người lãnh đạo chết, Ga-ma-li-ên khuyên tòa nên kiên nhẫn và để mặc các sứ đồ, là những người có Đấng Lãnh Đạo Giê-su mới chết gần đây. |
The 1972–73 season began with a 4–0 win over Leeds and the club were fourth in the table in December, but after a 3–0 aggregate loss to Norwich City in the League Cup semi-finals the season fizzled out and Chelsea won just 5 of their last 21 league games, eventually finishing 12th. Mùa 1972–73 bắt đầu với chiến thắng 4–0 trước Leeds và câu lạc bộ xếp thứ tư trên bảng xếp hạng vào tháng Mười hai, nhưng sau trận thua 3–0 sau hai lượt trận trước Norwich City tại bán kết League Cup thì mùa giải coi như thất bại, Chelsea chỉ thắng 5 trong 21 trận đấu cuối tại giải quốc gia, kết thúc ở vị trí thứ 12. |
" Fizzle Bomber " is easier to remember. " Kẻ Ném Bom Xì Xèo " dễ nhớ mà. |
It is unknown if a device using plutonium obtained from reprocessed civil nuclear waste can be detonated, however such a device could hypothetically fizzle and spread radioactive materials over a large urban area. Người ra không rõ liệu một thiết bị sử dụng plutoni được tạo ra từ các chất thải hạt nhân dân dụng được tái xử lý có thể nổ được không, tuy nhiên, các thiết bị này có thể tạo ra các tiếng xèo xèo theo giả thuyết và phát tán các vật liệu phóng xạ trên phạm vi rộng. |
In inexperienced hands, the invocation has a way of fizzling out. Trong tay kẻ không có kinh nghiệm, câu thần chú sẽ tìm đường thoát ra. |
I knew right away it was going to fizzle. Em biết ngay lập tức là em sẽ thất bại thảm hại. |
Far from fizzling out, crop circles have evolved into an international phenomenon, with hundreds of sophisticated pictographs now appearing annually around the globe." Hoàn toàn không xẹp xuống, các vòng tròn đồng ruộng tiến triển thành một hiện tượng quốc tế, với hàng trăm hình vẽ phức tạp xuất hiện hàng năm khắp địa cầu." |
Mayor Davidson, how do you respond to the fact that many New Yorkers are leaving the city in fear of a fifth attack by the Fizzle Bomber? Mayor Davidson, ông trả lời thế nào khi nhiều người dân New York đã bỏ thành phố vì sợ đợt tấn công thứ 5 của Kẻ Ném Bom Xì Xèo? |
Consideration was therefore given to a controlled fizzle, but Oppenheimer opted instead for a full-scale nuclear test, codenamed "Trinity". Do đó người ta xem xét tới một vụ xịt bom có kiểm soát, nhưng theo ý Oppenheimer cuối cùng một vụ thử bom hạt nhân quy mô đầy đủ dược chọn, mang mật danh "Trinity". |
But the Fizzle Bomber's still out there. Kẻ Ném Bom Xì Xèo vẫn còn ở ngoài kia. |
Yet instantly, their pheromones fizzled together like ice cream and lemonade. Ngay lập tức, các kích-thích-tố bật ra cùng lúc, cứ như kem và nước chanh. |
I have a piece of the Fizzle Bomber's timer. Tôi có mảnh bom thời gian của Kẻ Ném Bom Xì Xèo. |
The euphoria surrounding Spain 's request for aid fizzled quickly amid a myriad of unknowns . Sự phấn khích xung quanh yêu cầu đòi viện trợ của Tây Ban Nha đã nhanh chóng chìm xuống giữa rất nhiều ẩn số . |
This organization wouldn't have grown if it wasn't for the Fizzle Bomber. Tổ chức này sẽ không lớn mạnh nếu không có Kẻ Ném Bom Xì Xèo. |
Because of the big, bad Fizzle Bomber? Có phải vì Kẻ Ném Bom Xì Xèo xấu xa? |
" Fizzle Bomber. " " Kẻ Ném Bom Xì Xèo. " |
Not with a fizzle, but with a bang. Không cần dây pháo nhưng sẽ nổ rất to. |
Digitally delivered apps will be a key piece of the Windows 8 puzzle , but if it fizzles out and developers do n't care , the tablets will fail . Số lượng các ứng dụng được cung cấp sẽ là một phần quan trọng của cuộc chơi Windows 8 , nhưng nếu nó nhanh chóng suy sụp và các nhà phát triển không quan tâm đến nữa thì những chiếc máy tính sẽ thất bại . |
You think I might be the Fizzle Bomber? Cậu nghĩ tôi là Kẻ Ném Bom Xì Xèo à? |
You're the Fizzle Bomber? Ông là Kẻ Ném Bom Xì Xèo? |
In the end, the revolution fizzled because of the divisions between the various factions in Frankfurt, the calculating caution of the liberals, the failure of the left to marshal popular support and the overwhelming superiority of the monarchist forces. Cuối cùng, các cuộc cách mạng thất bại vì sự chia rẽ giữa các phe phái khác nhau ở Frankfurt, sự thận trọng tính toán của chủ nghĩa tự do, sự thất bại của cánh tả trong việc chiếm sự ủng hộ của quần chúng và tính ưu việt vượt trội của các lực lượng quân chủ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fizzle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fizzle
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.