fissuré trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fissuré trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fissuré trong Tiếng pháp.
Từ fissuré trong Tiếng pháp có nghĩa là nứt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fissuré
nứtverb Les fissures ne sont pas toujours des faiblesses. Những vết nứt không phải lúc nào cũng là điểm yếu. |
Xem thêm ví dụ
Des pieds fins et en pointe m'ont permis d'escalader des fissures rocheuses abruptes là où le pied humain ne peut se caler, et des pieds hérissés de pointes m'ont permis d'escalader des parois verticales de glace sans jamais ressentir de fatigue musculaire dans les jambes. Bàn chân nhỏ, mảnh cho phép tôi leo theo những khe nứt của đá dốc, mà chân người không thể lèn vào được, và bàn chân có mấu nhọn cho phép tôi leo lên những vách băng dựng đứng, mà không hề thấy mỏi ở cơ chân. |
Quand l’ordre d’évacuer a été levé, les frères sont retournés à leur Salle du Royaume : elle était penchée, fissurée et gravement endommagée. Khi lệnh di tản được thu hồi, các anh trở về nơi mà Phòng Nước Trời tọa lạc và thấy Phòng bị nghiêng, rạn nứt và hư hại. |
Ils peuvent nous briser et la surface de notre âme peut se fissurer et se désagréger, si notre fondation de foi et notre témoignage de la vérité ne sont pas profondément ancrés en nous. Những điều này có thể hủy hoại chúng ta và tâm hồn chúng ta có thể bị rạn nứt và vỡ vụn---nghĩa là, nếu nền tảng đức tin của chúng ta, chứng ngôn của chúng ta về lẽ thật không gắn chặt vào bên trong chúng ta. |
Joseph a parfois l’impression qu’il connaît chaque brique de l’endroit, chaque fissure des murs. Dường như Giô-sép biết rõ từng viên gạch, từng vết nứt trên tường. |
Ce qui fait que le Chou de jadéite est si exceptionnel, c’est qu’un maître sculpteur anonyme s’est servi des faiblesses de la jadéite, les deux couleurs, les fissures et les ondulations, pour produire un chou des plus réalistes. Điều làm cho Bắp Cải Được Chạm Khắc từ Miếng Ngọc Bích tuyệt vời như vậy là nhờ nhà điêu khắc bậc thầy vô danh này đã sử dụng yếu điểm của ngọc bích—hai màu, các vết nứt, và những gợn vân—để làm cho bắp cải càng giống thật hơn. |
Mais, si vous regardez attentivement dans les fissures et les crevasses, vous verrez des petites bêtes courir dans tous les sens. Nhưng, nếu bạn nhìn kĩ hơn vào các vết nứt và khe hở bạn sẽ thấy những thứ nhỏ chạy nhanh qua |
Les événements en Hongrie entraînèrent des fissures dans les partis communistes d'Europe de l'Ouest. Các sự kiện tại Hungary đã tạo ra một sự rạn nứt tư tưởng bên trong các đảng Cộng sản Tây Âu. |
Malheureusement, ces cristaux ne peuvent pas en faire plus et ne réparent que des fissures de moins de 0,3 mm. Tuy nhiên, những tinh thể này chỉ có thể khắc phục các vết nứt với kích thước nhỏ hơn 0.3mm chiều rộng. |
13 cette faute sera pour vous comme un mur fissuré, 13 Nên với các ngươi, lỗi này sẽ như tường rạn nứt, |
La chaleur fend les os. Et c'est dans les fissures que je lirai ton destin. Sức nóng sẽ làm nứt xương và ta sẽ đọc vận mệnh cháu qua đó. |
Mais en fait, cette pieuvre est timide ; elle se cache dans les cavités rocheuses et dans les fissures des fonds océaniques. Tuy nhiên, loài bạch tuộc này thật ra nhút nhát và thường trốn trong những hang đá và khe dưới lòng biển. |
Je connais ses points forts, je connais sa fierté, et je connais sa maison, chaque recoins et fissures. Tôi biết sức mạnh của hắn, niềm kiêu hãnh của hắn, và tôi biết rõ nhà hắn, mọi ngóc ngách. |
Selon une source officielle, depuis 1914, on a enregistré chaque année en moyenne 18 tremblements de terre suffisamment violents pour détruire des bâtiments et fissurer le sol. Theo một nguồn thông tin, kể từ năm 1914, trung bình mỗi năm có 18 trận động đất với cường độ đủ mạnh để phá hủy những tòa nhà cao tầng và làm nứt đất. |
Si on met des fibres et des tubes rempli d'adhésif dans le mélange, ils s’ouvriront quand une fissure se forme, libérant leur contenu collant et bouchant ainsi l'espace. Nếu cho các xơ dính và ống vào hỗn hợp, chúng sẽ mở ra khi một vết nứt hình thành, tiết ra chất dính và khóa chặt khoảng trống. |
Nous avons une fissure dans la salle des machines. Chúng ta đã có một vết nứt ở vỏ trong phòng động cơ! |
Il a des fissures, et tu ne t'en sers jamais. Nó bị nứt và anh chẳng bao giờ dùng tới. |
On découvre des fissures semblables dans des réacteurs en France et en Suisse. Người ta cũng tìm thấy những lằn nứt tương tự như thế tại các lò hạch tâm ở Pháp và Thụy sĩ. |
Cela crée une réponse fissurée et une attitude incapable envers l'expropriation des terres par la Russie en Ukraine. Và nó tạo ra sự đáp trả cùng thái độ vô trách nhiệm tới nước Nga giành đất Ukraine. |
Quand les fissures apparaissent et que l'eau va dans le béton, les spores germent, grandissent et consomment la soupe nutritive qui les entoure, modifiant leur environnement pour créer les conditions parfaites pour que le carbonate de calcium augmente. Khi các vết nứt xuất hiện và nước chảy vào bê tông, bào tử nảy mầm, phát triển và tiêu thụ chất dinh dưỡng xung quanh, điều chỉnh môi trường, tạo điều kiện hoàn hảo cho canxi cacbonat phát triển. |
A cause de l'érosion, à cause des U. V., à cause de l'oxydation ce liant, ce bitume, la colle entre les agrégats se rétracte, et si elle se rétracte, elle se micro- fissure, et elle se délamine des agrégats. Dưới tác động của thời tiết, bức xạ mặt trời, tình trạng oxy hóa chất nhựa này, nhựa bitum này chất keo dính giữa các khối kết tập này sẽ co lại, và nếu co lại, nó sẽ có những khe nứt cực nhỏ. rồi tróc ra khỏi các khối kết tập. |
Quand les fissures se ferment, les bactéries ou les champignons feront des spores et s'endormiront à nouveau, prêts à entamer un nouveau cycle d'auto-réparation quand les fissures se reformeront. Khi các vết nứt được phục hồi, vi khuẩn hoặc nấm sẽ trở lại thành bào tử và ngủ yên — sẵn sàng cho chu kỳ tự phục hồi kế tiếp khi các vết nứt mới xuất hiện. |
La murène ira peut-être dans la fissure et attraper le poisson, mais le poisson pourrait se sauver et le mérou l'attraper. Con Moray có thể đi vào hang và bắt con cá đó, nhưng con cá này có thể lao thật nhanh ra và con cá mú có thể bắt được nó. |
Lorsque l’eau pénètre dans ces minuscules fissures, elle hydrate l’oxyde de calcium du béton. Khi nước đi vào những vết nứt nhỏ, nó khiến canxi oxit của bê tông ngậm nước. |
Voici une note à moi-même : les fissures ont commencé à apparaître dans notre monde construit, et les océans continueront à déferler à travers les fissures, de même que le pétrole et le sang, par rivières. Hãy nhìn lại cái tôi của mỗi người và bạn sẽ thấy: Những đứt gãy đã bắt đầu xuất hiện trong một thế giới mà ta đã dày công xây dựng Đại dương tiếp tục trào dâng cơn thịnh nộ qua những vệt nứt gãy dầu hỏa và biển máu. |
En se mélangeant, les deux produits forment un gel qui se répand sur les zones endommagées, rebouchant trous et fissures. Khi hai hóa chất trộn lẫn vào nhau, chúng sẽ tạo ra một loại keo che phủ vùng bị hư hại, những vết nứt và lỗ hổng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fissuré trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fissuré
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.