fini trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fini trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fini trong Tiếng pháp.

Từ fini trong Tiếng pháp có các nghĩa là rồi, đoạn, tận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fini

rồi

adjective

C'est fini entre nous, rends-moi ma bague !
Chuyện giữa chúng ta kết thúc rồi. Trả lại tôi chiếc nhẫn!

đoạn

verb noun

Cette route finit par conduire au déchirement et au chagrin.
Cuối cùng, đoạn cuối của con đường này đưa đến nỗi đau buồn và khổ sở.

tận

adjective

Maintenant je vois la mer, la mer qui n'en finit pas.
Bây giờ tao chỉ thấy biển, biển cả vô tận.

Xem thêm ví dụ

Finis ton assiette.
Ăn nhiều vào.
P'tit monstre, j'ai pas fini!
Này, quỷ nhỏ, ta chưa nói xong!
Il apporte les précisions suivantes: “En Pologne, par exemple, la religion s’est alliée à la nation, et l’Église est devenue un adversaire acharné du parti au pouvoir; en RDA [l’ex-Allemagne de l’Est], l’Église a fourni un champ d’action pour les dissidents et les a autorisés à se réunir dans ses locaux; en Tchécoslovaquie, chrétiens et démocrates se sont rencontrés en prison, en sont venus à s’apprécier mutuellement, et ont fini par unir leurs forces.”
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
On peut finir le boulot.
Chúng tôi có thể hoàn thành nhiệm vụ
Espérons que le film fini.
Hãy đợi cho đến khi hết phim nhé.
Fini les « Charger avant usage. »
Cái mác "nạp trước khi dùng" không tồn tại nữa.
On a fini nos voeux.
Tụi tớ đã viết xong lời thề.
C’est ainsi que leurs cœurs ont fini par être enlacés.
Đó là cách thức mà họ phải đồng tâm đoàn kết.
Vous allez finir par acheter -- ce qu'on appelle un masque N95.
Rồi bạn sẽ mua - nó được gọi là mặt nạ N95.
Quand ils ont fini leur étude, demandez à quelques-uns d’écrire au tableau, sous la référence d’Écriture correspondante, une caractéristique qu’ils ont apprise sur le Sauveur.
Khi học sinh đã học xong, hãy mời một vài em trong số họ viết lên trên bảng, dưới đoạn tham khảo thánh thư tương ứng, một lẽ thật mà họ đã học được về Đấng Cứu Rỗi.
Comment tu as fini par travailler dans un sous-sol, ou peu importe où nous sommes, et par lutter contre le crime avec un gars qui porte une capuche verte?
Sao cuối cùng anh lại làm việc nơi tầng hầm hay nơi gì cũng được và chống tội phạm cùng với một gã đội mũ trùm xanh lá vậy?
Et c'est en rentrant au Vietnam sur le bateau qu'il a croisé ma grand- mère, avec ses diplômes en poche, et qu'il a essayé de la séduire - ça a fini par marcher - et ensuite il est devenu ministre du premier gouvernement vietnamien indépendant en 1945.
Và chính trong chuyến tàu trở về Việt Nam ông đã gặp được bà, trong tay đang cầm tấm bằng ông đã tìm cách theo đuổi bà - cuối cùng đã thành công - và sau đó ông trở thành Bộ trưởng của Chính quyền Việt Nam độc lập đầu tiên vào năm 1945.
Donc ce n'est pas fini.
Chuyện này chưa xong đâu
Beaucoup de jeunes adultes dans le monde s’endettent pour leurs études, et, pour finir, s’aperçoivent qu’ils n’auront pas les moyens de rembourser leur emprunt.
Nhiều người thành niên trẻ tuổi trên thế giới đang mắc nợ để có được một học vấn, rồi thấy rằng học phí nhiều hơn khả năng họ có thể trả lại.
Mais j’ai fini par comprendre que je devais apporter ma pierre à l’édifice.
Nhưng với thời gian, tôi nhận ra rằng mình cũng phải cố gắng”.
Il est mort en #, et maintenant qu' April se marie, je me suis dit... autant finir la voiture et lui offrir en cadeau de mariage
Ông mất năm # và giờ thì April lấy chồng, tôi hình dung, sao không kết thúc việc này ... và tặng nó làm quà cưới?
Voilà comment nous avons eu notre bâtiment de 29 étages ”, a dit pour finir frère Larson.
Đó là cách mà chúng ta có được tòa nhà 30 tầng này”.
J’ai fini par prendre conscience que j’y consacrais trop de temps et d’énergie.
Cuối cùng tôi nhận thức được là chơi trò chơi chiếm quá nhiều thì giờ và năng sức.
C'est comme cela que vous allez finir, Leonardo.
Đó là những gì ngươi đạt được, Leonardo.
Laisse-le finir.
Để im hắn nói.
On rouvre | e Tunnel, on trouve un remède, et tout sera fini.
Chúng ta sẽ mở cửa, tìm thuốc giải, và chấm dứt chuyện này
C'est fini maintenant.
Mọi chuyện đã kết thúc rồi.
Je n'ai pas fini.
Tôi chưa nói xong.
Peu après, on a diagnostiqué chez ma mère un cancer, qui a fini par l’emporter.
Không lâu sau, mẹ tôi được bác sĩ cho biết là mẹ bị bệnh ung thư. Cuối cùng mẹ đã qua đời vì căn bệnh này.
En retour, il tiendra sa promesse de nous bénir, de nous faire prospérer, et, pour finir, de nous accorder la vie éternelle.
Để đổi lại, Ngài giữ lời hứa của Ngài để ban phước và làm cho chúng ta thịnh vượng, cuối cùng ban cho chúng ta cuộc sống vĩnh cửu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fini trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.