finance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ finance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ finance trong Tiếng pháp.
Từ finance trong Tiếng pháp có các nghĩa là tài chính, tài vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ finance
tài chínhnoun (étude de la manière dont les investisseurs allouent leur actifs) Olivia était en train de fouiller dans tes finances quand tu lui as brisé le cou. Olivia đã xem hồ sơ tài chính của ông khi ông bẻ gãy cổ cô ấy. |
tài vụnoun |
Xem thêm ví dụ
A l'institut, nous avons actuellement un financement en cours de NIH dans un programme avec Novartis pour essayer d'utiliser ces nouveaux outils d'ADN synthétique pour peut-être créer le vaccin contre la grippe que vous pourriez avoir l'année prochaine. Chúng tôi có nó tại học viện , sự tài trợ được duy trì, hiện nay từ NIH ( national institutes of health) trong 1 chương trình hợp tác với Novartis cố gắng sử dụng những công cụ DNA tổng hợp mới này có lẽ nhằm mục đích tạo ra vaccine cúm mà bạn có thể có vào năm sau. |
Et, par dessus le reste, Ils devront décider si oui ou non ils réduisent drastiquement le budget pour financer les recherches dans les armes biologiques. Và, một trong những việc họ quyết định, đó là có nên cắt giảm ngân sách tài trợ cho việc nghiên cứu vũ khí sinh học hay không. |
Alice avait du mal à obtenir le financement de sa recherche. Lúc ấy, Alice đã gặp rắc rối với việc gây quỹ cho dự án nghiên cứu của mình. |
Nous imaginons que nous pourrions même potentiellement accueillir une vente de pâtisseries pour financer notre nouveau projet. Và thử tưởng tượng xem chúng ta thực sự có khả năng tổ chức 1 buổi bán hàng để bắt đầu dự án mới của mình. |
Certains soutiennent que les sommes engagées par Chelsea provoquent une certaine instabilité dans le marché des transferts en Europe, car sa fortune a permis à Abramovitch d'acheter des joueurs à volonté à des prix souvent très supérieurs à ceux du marché, sans égards pour les conséquences sur les finances du club. Có ý kiến cho rằng việc Abramovich đầu tư vào Chelsea khiến thị trường chuyển nhượng bị biến dạng trên toàn lục địa châu Âu, vì tài sản của ông cho phép câu lạc bộ mua được mọi cầu thủ họ cần (thường với những giá cao quá đáng), mà không cần quan tâm tới hậu quả của việc đó với tình hình tài chính của họ. |
Révélant une des raisons de cette évolution de l’opinion publique, il ajoute : “ Le changement d’image est le résultat direct de ce qui, dans l’histoire du Canada, pourrait bien être le plus coûteux et le plus soutenu des battages médiatiques financés par l’État. Đưa ra một lý do về sự thay đổi thái độ của công chúng, nhật báo này nói: “Sự thay đổi là hậu quả trực tiếp của cái mà có lẽ là đợt quảng cáo tốn kém nhất và kéo dài nhất do chính phủ tài trợ trong lịch sử của Canada”. |
Dans tous ces secteurs, du financement d'Internet à la dépense, mais aussi la visualisation, la vision stratégique, pour ces investissements, tout ça venait en fait de l'intérieur de l'état. Ở tất cả các lĩnh vực, từ tài trợ cho mạng Internet tới chi tiền, hay cả những hoạch định, tầm nhiền chiến lược, đối với những khoản đầu tư này, hầu như là đến từ Chính phủ. |
La technologie est originaire de la Fédération de Russie, et plus précisément de l'Université d'État des mines de Saint-Pétersbourg avec le financement et l'aide du Skolkovo. Công nghệ này có nguồn gốc từ Liên Bang Nga ở St. Petersburg tại Đại Học Khai Thác với tài trợ và sự hỗ trợ từ trung Tâm cải tiến Skolkovo. |
Comment est financée l’impression de nos publications ? Việc in ấn của chúng ta được tài trợ như thế nào? |
Même avec cette annonce, comme nous l'avons fait en 2003, ce travail- là a été financé par le Ministère de l'Energie -- donc le travail a été révisé au niveau de la Maison Blanche, en essayant de décider s'il fallait le classer ou le publier. Thậm chí với buổi thông báo này, như chúng tôi đã làm vào năm 2003 -- công việc đó đã được tài trợ về kinh phí bởi bộ năng lượng -- do đó việc này đã được xem xét ở mức Nhà Trắng, cố gắng để quyết định có nên xếp loại công trình này hoặc cho công bố nó. |
Suivez en temps réel les cours boursiers (tableaux et graphiques) et l'actualité financière avec Google Finance. Bạn có thể nhận được báo giá cổ phiếu, biểu đồ và tin tức tài chính theo thời gian thực với Google Finance. |
Mais il utilise le reste de ses revenus pour acheter des articles de divertissement, notamment de la musique et des films inconvenants, et n’a pas mis d’argent de côté pour financer sa mission ou ses études. Nhưng anh ta sử dụng số tiền thu nhập còn lại của mình để mua các sản phẩm giải trí, kể cả một số phim ảnh và bài hát không thích hợp, và đã không để dành tiền để trả cho công việc truyền giáo hoặc học vấn. |
Et dans le monde de la finance ? Là aussi, beaucoup deviennent hésitants après de soudains revers financiers ou après l’échec de projets d’enrichissement rapide. Xét về lòng tin nơi giới tài chính thì sự xáo trộn đột ngột về kinh tế và sự thất bại của những mánh khóe làm giàu nhanh chóng đã khiến nhiều người phải đắn đo. |
Vous entendez dans cette histoire que les implications vont bien au-delà des finances et jusqu'au domaine du respect de soi et de la confiance en soi. Bạn nghe được trong câu chuyện này rằng nó có nhiều ngụ ý hơn chỉ là nói về tài chính nó nói về sự tự tôn và sự tự tin xuất phát từ bản thân. |
L'année dernière, le gourvernement a vraiment été le chef de file du pays dans l'installation de nouveaux toits écologiques, qu'il finance en partie grâce à une taxe de cinq centimes sur les sacs en plastique. Vào năm ngoái, thành phố Washington đã dẫn dắt cả nước vào công cuộc lắp đặt những mái nhà phủ xanh, và họ tài trợ một phần cho việc này nhờ vào số tiền thu được từ việc đánh thuế túi ni lông. |
J'ai regardé les finances de Pénélope. Tôi đã kiểm tra tài chính của Penelope. |
13 Maintenant, que le roi sache que, si cette ville est reconstruite et si ses murailles sont achevées, ils ne paieront ni impôt, ni tribut+, ni droit de passage, et les finances des rois subiront des pertes. 13 Nay xin trình để ngài biết rằng nếu thành này được xây lại và tường xây xong thì chúng sẽ không đóng thuế, cống nạp+ hay nộp phí đường sá, và điều này sẽ gây tổn thất cho những kho báu của các vua. |
Si c'est aussi critique, n'avons-nous pas besoin qu'il soit financé, organisé, soutenu de manière beaucoup plus structurée? Nếu điều này là quá chỉ trích, thì chúng ta không cần nó phải được gây quỹ, tổ chức, hỗ trợ theo những cách có tổ chức hơn sao? |
Et de par l'aspect du matériel que ces tarés utilisent, ils sont bien financés. Và bởi vẻ ngoài được trang bị tận răng mà lũ gung-ho đó đang sử dụng, có thể thấy rằng chúng được tài trợ. |
Actuellement, ce prix est financé par la section de Chicago de l'American Chemical Society. Hiện nay giải này do Chi nhánh Hội Hóa học Hoa Kỳ ở Chicago đài thọ. |
Les aspects économiques nous font commencer par les gouvernements fédéraux, pour ensuite passer à autre -- -- que ce soit un financement enfant par enfant, pour qu'un enfant dans ce pays en achète un pour un enfant dans un pays en voie de développement, peut- être du même sexe et même age. Việc kinh doanh sẽ bắt đầu với các chính quyền trung ương, rồi sau đó, lần lượt hướng tới các hình thức khác -- có thể là một quĩ trẻ em - giúp - trẻ em, để một trẻ em ở nước ta mua máy tính cho một trẻ em ở các nước đang phát triển, có thể là cùng giới tính, hay cùng tuổi. |
Le premier voyage de Kramer a été à Musgrave Ranges et Mann Ranges, et il était financé par l'Aborigines Friends Association, qui souhaitait obtenir un rapport sur les conditions de vie des autochtones. Việc đầu tiên của chuyến đi Kramer là Ranges Musgrave và Mann Ranges, và được tài trợ bởi Hiệp hội thổ dân bạn bè, mà tìm một báo cáo về điều kiện sống bản địa. |
Pendant deux ans, les parents de Bill avaient dû financer son programme de désintoxication qui avait fini par le libérer de la drogue. Cha mẹ của Bill đã giúp đỡ Bill trong chương trình điều trị hai năm mà cuối cùng mang đến sự bình phục của nó khỏi ma túy. |
J'ai examiné vos finances plus tôt, aujourd'hui. Tôi đã xem tài chính của ông hôm nay, Nghị Sĩ. |
L'étude, financée par l'US Navy et l'US Marine Corps, visait à comprendre la raison des conflits dans leur système carcéral. Dự án này nhận được tài trợ từ phòng nghiên cứu của hải quân Hoa Kỳ (US Office of Naval Research) và nó cũng thu hút sự chú ý của cả hải quân và thủy quân lục chiến Hoa Kỳ trong việc nghiên cứu nguyên nhân mâu thuẫn giữa cai tù và tù nhân quân sự. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ finance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới finance
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.