filler trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ filler trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ filler trong Tiếng Anh.

Từ filler trong Tiếng Anh có các nghĩa là bài lấp chỗ trống, cái để làm đẫy, cái để nhồi đầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ filler

bài lấp chỗ trống

noun

cái để làm đẫy

noun

cái để nhồi đầy

noun

Xem thêm ví dụ

I'm not paying 20 Filler a pound for mealy potatoes!
Tôi không mua khoai tây nghiền với giá 20 xu một cân!
Cigars: These are made of filler tobacco tightly wrapped in tobacco leaf or in paper made from tobacco.
Xì-gà: Thuốc lá sợi được cuốn chặt bằng lá hoặc giấy làm từ cây thuốc lá.
"ASTM C1777 - 15 Standard Test Method for Rapid Determination of the Methylene Blue Value for Fine Aggregate or Mineral Filler Using a Colorimeter".
Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 3 năm 2007. ^ “ASTM C1777 - 15 Standard Test Method for Rapid Determination of the Methylene Blue Value for Fine Aggregate or Mineral Filler Using a Colorimeter”.
All in all, for every page of instructions, there's almost 100 pages of filler.
Tóm lại, cứ mỗi trang hướng dẫn, thì lại có khoảng 100 trang trống.
In the review of the album, Sal Cinquemani from Slant Magazine said that "Kara DioGuardi deserves some credit for helping Caillat deliver one of her most emotive performances to date on the melancholy "I Never Told You"; on any other record, the song would be easily tagged as mediocre filler, but here it's an album highlight".
Trong bài đánh giá về album "Breakthrough", Sal Cinquemani từ Tạp chí Slant cho rằng "Kara Dioguardi xứng đáng nhận được sự tán dương vì đã giúp Caillat truyền tải được một trong những màn trình diễn đầy cảm xúc nhất từ trước đến nay trong bài hát u sầu "I Never Told You"; trong bất kì album nào khác, bài hát này có thể bị xem như là một bài hát dùng để lấp đầy album một cách xoàng xĩnh, mà ở đây, nó trở thành một điểm nhấn của album .".
White ducks were particularly prized, as their feathers were popular as a filler for quilts.
Vịt trắng đặc biệt được đánh giá cao, vì lông của chúng được phổ biến như một chất độn cho mền.
Using these resources for entertainment or as time-fillers are not sufficient reasons for their use.
Việc sử dụng các phương tiện này để giải trí hoặc chiếm hết thời giờ trống còn lại đều không có đủ lý do để sử dụng các phương tiện đó.
The precise origins of the breed are unclear, but raising white ducks became popular in Aylesbury, Buckinghamshire, England, in the 18th century owing to the demand for white feathers as a filler for quilts.
Nguồn gốc chính xác của giống vịt này không rõ ràng, nhưng việc nuôi vịt trắng trở nên phổ biến ở Aylesbury, Buckinghamshire, Anh, vào thế kỷ 18 do nhu cầu lông trắng làm chất độn cho mền.
Note that AdSense backfill ads will be centered and have "transparent" filler.
Lưu ý rằng quảng cáo che lấp của AdSense sẽ được đẩy vào giữa và có bộ lọc "trong suốt".
To their shock, the comedians found that this filler material had become the most popular part of the show.
Trong vở opera này, hợp xướng của những người lính trở thành đoạn nổi tiếng nhất của tác phẩm.
The Adult Hope Scale by Snyder contains 12 questions; 4 measuring 'pathways thinking', 4 measuring 'agency thinking', and 4 that are simply fillers.
Thang đo Hy vọng dành cho người lớn của Snyder có 12 câu hỏi; 4 đo lường 'suy nghĩ con đường', 4 đo lường 'suy nghĩ về trung gian' và 4 đo lường đơn giản dùng để lấp chỗ trống.
Though sucralose contains no calories, products that contain fillers, such as maltodextrin and/or dextrose, add about 2–4 calories per teaspoon or individual packet, depending on the product, the fillers used, brand, and the intended use of the product.
Ảnh hưởng đến hàm lượng calo Mặc dù sucralose không chứa calo, các sản phẩm có chứa các chất độn, như maltodextrin và / hoặc dextrose, thêm khoảng 2-4 calo mỗi muỗng cà phê hoặc gói cá nhân, tùy thuộc vào sản phẩm, các chất độn được sử dụng, nhãn hiệu, và các mục đích sử dụng của sản phẩm.
Everything else that happens in the meantime is your amazing filler of a game.
Tất cả mọi thứ khác xảy ra trong lúc này là sự tuyệt với của bạn trong việc vun đắp trò chơi.
However, this acid rock drainage didn't come from a mine; rather, it was produced by oxidation of pyrite-rich rock which was unearthed during a road cut and then used as filler material in the I-99 construction.
Tuy nhiên, chất thải axit này không đến từ một mỏ; đúng hơn, nó được sản xuất bởi quá trình oxy hóa của đá pyrit giàu được khai quật trong một cắt đường và sau đó sử dụng làm nguyên liệu phụ trong xây dựng I-99.
Maximum filler duration
Thời lượng lấp chỗ tối đa
They helped to redefine the album as something more than just a few hits padded out with "filler", and they were primary innovators of the modern music video.
Họ cũng góp phần định nghĩa lại album là một khối thống nhất chứ không phải là các bản hit theo kèm là những ca khúc "lấp chỗ trống", và họ cũng là những người đầu tiên cách tân các video ca nhạc.
These include polymers such as nylon (neat, glass-filled, or with other fillers) or polystyrene, metals including steel, titanium, alloy mixtures, and composites and green sand.
Chúng bao gồm các polyme như nylon (gọn gàng, thủy tinh chứa đầy hoặc các chất độn khác) hoặc polystyrene, các kim loại bao gồm thép, titan, hợp kim hỗn hợp, và vật liệu tổng hợp và cát xanh.
Previously, cinematic cut scenes were seen as simply gap fillers that often deviated from the game, but with StarCraft and later Brood War introducing high quality cinematics integral to the storyline of the series, Blizzard Entertainment is cited as having changed this perception and became one of the first game companies to raise the standard regarding such cut scenes.
Trước đó, những đoạn phim cắt cảnh đậm chất điện ảnh chỉ đơn giản được coi như là sự lấp đầy khoảng trống này thường trệch hướng ra khỏi game, nhưng với StarCraft và sau là Brood War đều giới thiệu những đoạn phim chất lượng cao tích hợp vào cốt truyện của dòng game, Blizzard Entertainment được nhắc đến là đã thay đổi nhận thức này và trở thành một trong những công ty game đầu tiên nâng cao tiêu chuẩn liên quan đến các đoạn phim cắt cảnh như vậy.
So this is the last work, and a work in progress, and it's called " Space Filler. "
Đây là tác phẩm cuối cùng, vẫn đang trong giai đoạn phát triển, và nó được gọi là " Kẻ lấp đầy không gian "
Others measure the value of work by income or prestige, while still others see work as no more than a time filler or even a time waster.
Số khác đánh giá công việc qua thu nhập hoặc địa vị, trong khi đó cũng có người xem công việc chẳng khác nào một cách để khỏa lấp thời gian trống trải hoặc là sự lãng phí thời gian.
So we need gap- fillers like Continuum that can work on commercializing, and we started a whole NGO to bring our chair to market
Vì vậy chúng tôi cần đến những công ty như Continuum để thương mại hóa sản phẩm và chúng tôi tạo ra một tổ chức phi chính phủ để đưa xe lăn vào thị trường
Furthermore, the upgrade included the fitting of filler openings and caps to the forward hull fuel tanks to allow separate refuelling, as well as the addition of a deflector plate for the periscope and a large coverplate to protect the existing NBC protection system.
Hơn nữa việc nâng cấp bao gồm việc lắp cửa phụ và nắp bể chứa nhiên liệu phía trước để cho phép tiếp nhiên liệu riêng biệt, cũng như bổ sung của một tấm làm lệch hướng các kính tiềm vọng và tấm hỗ trợ lớn để bảo vệ hệ thống bảo vệ NBC hiện có.
And in a traditional American funeral, a dead body is covered with fillers and cosmetics to make it look alive.
Và trong một tang lễ truyền thống của Mỹ, một cơ thể người chết sẽ được bao phủ bởi chất làm đầy và mỹ phẩm để làm cơ thể trông giống như đang sống.
You know, simple things like dermal fillers to reduce wrinkles, augment lips, and other, more sophisticated medical implants, like heart valves.
Bạn biết không, nó đơn giản như chất độn da để xóa nếp nhăn, làm căng môi, và nhiều thứ cấy ghép phức tạp khác như van tim.
Minigames occur also on other forms of hardware e.g. on a dot-matrix display of a pinball machine or even as time filler on a traffic light e.g. StreetPong.
Minigame cũng xuất hiện trên các hình thức khác của phần cứng ví dụ như trên một màn hình ma trận điểm của một máy pinball hoặc thậm chí là chỗ lấp thời gian trên một đèn giao thông ví dụ như StreetPong.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ filler trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.