fibula trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fibula trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fibula trong Tiếng Anh.

Từ fibula trong Tiếng Anh có các nghĩa là xương mác, khoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fibula

xương mác

noun

The doctors took a fibula bone from my leg
Các bác sĩ đã lấy một xương mác từ chân tôi

khoá

noun

Xem thêm ví dụ

The doctors took a fibula bone from my leg and some tissue from my shoulder to fashion into a new jaw.
Các bác sĩ đã lấy một xương mác từ chân tôi và một chút mô từ vai tôi tạo thành một bộ hàm mới.
I'm a double amputee, and I was born without fibulas in both legs.
Tôi là một người bị cụt hai chân, và tôi được sinh ra thiếu xương mác trong cả hai chân.
In 1925, Janensch named a new species of Ceratosaurus, C. roechlingi, based on fragmentary remains from the quarry "Mw" encompassing a quadrate bone, a fibula, fragmentary caudal vertebrae, and other fragments.
Năm 1925, Janensch đặt tên một loài mới Ceratosaurus, Ceratosaurus roechlingi, dựa trên mảnh vỡ còn lại từ mỏ đá "Mw" bao gồm một xương vuông, một xương mác, đốt sống đuôi mảnh và nhiều mảnh vỡ khác.
Fibula.
Xương đùi.
Fibula and tibia of the right leg are from the same person.
Xương mác và xương chày của chân phải từ cùng một người.
Stéphane Grichting and Rémo Meyer were both cut from the final squad, while Marco Streller broke his left tibia and fibula and Léonard Thurre tore a calf muscle in training; they were replaced in the final 23-man squad by 18-year-old PSV Eindhoven forward Johan Vonlanthen.
Stéphane Grichting và Rémo Meyer bị loại khỏi đội hình chính thức, trong khi Marco Streller bị vỡ xương chày và mác trái và Léonard Thurre rách cơ đùi trong lúc tập luyện; họ được thay bởi tiền đạo trẻ 18 tuổi của PSV Eindhoven Johan Vonlanthen.
When examining Sue, paleontologist Pete Larson found a broken and healed fibula and tail vertebrae, scarred facial bones and a tooth from another Tyrannosaurus embedded in a neck vertebra.
Khi kiểm tra mẫu vật Sue, nhà cổ sinh vật học Pete Larson tìm thấy một xương mác và đuôi đốt sống bị gãy và đã lành, xương mặt bị sẹo và một chiếc răng từ một con Tyrannosaurus khác bị chìm vào trong đốt sống cổ.
On 19 February 2006, he suffered a fracture of his left fibula and ligament damage during a match against Empoli after being fouled by Richard Vanigli.
Ngày 19 tháng 2 năm 2006, Totti dính chấn thương nghiêm trọng ở xương mác và dây chằng trái trong trận đấu với Empoli sau pha phạm lỗi của Richard Vanigli và đối diện nguy cơ lỡ hẹn với World Cup 2006.
It is important to palpate the calf bone (fibula) because there may be an associated fracture proximally (Maisonneuve fracture), and to palpate the sole of the foot to look for a Jones fracture at the base of fifth metatarsal (avulsion fracture).
Điều quan trọng là sờ xương bê (xương) bởi vì có thể có một gãy xương liên quan (gãy xương Maisonneuve), và để sờ chân của bàn chân để tìm kiếm một gãy xương Jones ở đáy thứ năm (gãy xương khớp).
Occasionally, Latin has been written in other scripts: The Praeneste fibula is a 7th-century BC pin with an Old Latin inscription written using the Etruscan script.
Thỉnh thoảng người ta đã viết tiếng Latinh bằng chữ khác: Ghim cài Praeneste là một cái ghim cài áo từ thế kỷ VII TCN có câu viết bằng tiếng Latinh cổ đại sử dụng bảng chữ cái Etrusca.
In the opening round in summer 1953, they won their only competitive away match, beating Norway 3–2 in Oslo after trailing 0–2, and with only 10 effective players, after an early substitute due to injury, and Theodor Puff staying on the field with a broken fibula.
Trong trận khai mạc mùa hè năm 1953, họ giành chiến thắng duy nhất của họ trong giải đấu, đánh bại Na Uy 3-2 ở Oslo sau khi bị dẫn 0-2, với chỉ 10 cầu thủ trên sân, sau chấn thương của Theodor Puff.
The AHS fossil's tibia and fibula were unearthed from Member I, the same layer from which the other Omo remains derive.
Các xương chày và xương mác của hóa thạch AHS đã được khai quật từ Member I, cùng một lớp mà từ đó các di cốt Omo khác được tìm thấy.
The main bones of the ankle region are the talus (in the foot), and the tibia and fibula (in the leg).
Các xương chính của vùng mắt cá chân là talus (ở bàn chân), và xương chày (tibia) và fibula (ở chân).
And, because I was born without the fibula bones, and had feet turned in, and a few toes in this foot and a few toes in that, he had to be the bearer -- this stranger had to be the bearer of bad news.
Và bởi vì tôi sinh ra đã không có xương ống chân Bàn chân lại gập lại với vài ngón chân chân này, vài ngón chân chân kia. Ông phải làm người đưa đến hung tin.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fibula trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.