festa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ festa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ festa trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ festa trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tiệc, tiệc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ festa

tiệc

noun

Obrigado por me convidar para a festa.
Cảm ơn bạn vì đã mời tôi đến dự bữa tiệc này.

tiệc

noun (solenidade comemorativa)

Obrigado por me convidar para a festa.
Cảm ơn bạn vì đã mời tôi đến dự bữa tiệc này.

Xem thêm ví dụ

O protocolo " casa de festa "?
Tiến Trình Tiệc Tại Gia, sir?
Posso fazer isso depois da festa?
Hết tiệc rồi làm được không?
Do total de 19 faixas, existem apenas 3 músicas que são baseadas em festas, enquanto Swan Songs teve 6 de suas 14 faixas.
Trong 19 bài hát của American Tragedy chỉ có 3 bài hát mang tính tiệc tùng, trong khi con số này ở Swan Songs là 6 trên 14 bài hát.
Porque é que trouxeste outro gajo para a minha festa?
Sao em đưa thằng đó đến bữa tiệc của anh?
Festo sucedeu Félix como procurador da Judeia por volta de 58 EC e pelo visto morreu no cargo depois de ter governado apenas dois ou três anos.
Phê-tô thay thế Phê-lích làm quan tổng đốc tỉnh Giu-đa vào khoảng năm 58 CN và dường như qua đời trong lúc đang giữ chức, sau khi trị vì chỉ hai hoặc ba năm.
Qual festa?
Bữa tiệc nào cơ?
A festa é para lá.
Bữa tiệc ở phía kia.
Em que festa?
Bữa tiệc nào thế?
Parece que foi ontem que a festa aparentava não ter fim, mas em apenas 12 curtos meses, o lugar conhecido como a capital americana das férias de primavera, se tornou uma cidade virtualmente fantasma.
Nhưng chỉ trong vòng 1 2 tháng ngắn ngủi, 1 nơi được xem như là thủ đô nghỉ hè của Mỹ đã trở thành một thị trấn ma.
Em parte alguma da Bíblia se fala sobre uma festa de aniversário para Jesus.
Không có chỗ nào trong Kinh-thánh nói bất cứ gì về một lễ sinh nhật nào của Giê-su cả.
Não se pode dizer que não saibamos dar uma festa.
Cậu không thể kể được, vì bọn mình sẽ chẳng biết kết thúc bữa tiệc này thế nào.
Vi o cara que matou Louis na festa.
Tôi đã thấy có một gã giết Louis ở bữa tiệc.
Não havia médico de plantão, e os enfermeiros tinham todos ido a uma festa.
Không một bác sĩ nào trực ở đó còn tất cả các y tá đều đã đi ăn tiệc.
Só vocês não estavam na festa, dando-vos oportunidade além de motivo.
các em là những người duy nhất không có mặt ở đó vì thế cho các em cơ hội và động cơ để làm những chuyện này.
Aquele cara com quem você saiu da festa?
Cái gã cô rời đi cùng sau bữa tiệc ấy.
Isto não requer que se invente um tema cativante para a tornar única ou memorável, mas que imitaria festas mundanas, tais como bailes de fantasia ou de máscaras.
Điều này không đòi hỏi phải bày vẽ ra một chủ đề hấp dẫn để làm cho cuộc họp mặt chung vui được độc đáo hay đáng ghi nhớ mà lại bắt chước tục lệ của thế gian, chẳng hạn dạ vũ hóa trang hay dạ hội đeo mặt nạ.
Na festa, eu acho.
Well, ở bữa tiệc, tôi đoán vậy.
Em Jerusalém, dois anos mais tarde, os judeus repetiram suas acusações por ocasião da chegada de Pórcio Festo, o novo governador, pedindo que Paulo fosse entregue à jurisdição deles.
Hai năm sau, khi quan tổng trấn mới, Bốt-tiu Phê-tu, đến nhậm chức, người Do Thái ở Giê-ru-sa-lem lại khởi tố Phao-lô, và đòi phải giao ông cho tòa án của họ xét xử.
É uma festa?
Đó là một bữa tiệc à?
Existem duas festas religosas.
Đáng chú ý có 2 lễ hội.
Estou de olho na festa da pizza do fim do ano.
Tớ muốn có bữa tiệc pizza lớn nhất vào cuối năm học.
Perdi a festa?
Tôi có trễ không?
Esta noite eu mantenho uma festa velhos accustom'd, whereto Convidei um convidado muitos,
Đêm nay tôi tổ chức một bữa tiệc accustom'd cũ, Whereto tôi đã mời nhiều là khách mời,
Uma festa para o tipo que foi salvo da ilha.
Bữa tiệc dành cho thằng được cứu khỏi đảo hoang...
Fui a Nova Jérsia para ter o bolo perfeito para a festa de anos da minha filha.
Tôi đã đi đến tận New Jersey để có thể có một cái bánh hoàn hảo cho ngày sinh nhật con gái tôi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ festa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.