estragar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estragar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estragar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ estragar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là làm hỏng, làm bể, làm hư, làm hại, thối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estragar
làm hỏng(spoil) |
làm bể(break) |
làm hư(vitiate) |
làm hại(spoil) |
thối(spoil) |
Xem thêm ví dụ
Outros jovens podem estragar-lhe seus hábitos cristãos. Những người trẻ khác có thể làm hư tính nết tốt của bạn |
Estás a estragar tudo! Con phá hỏng tất cả rồi. |
Você vai estragar não só as suas férias mas a nossa também. Cô sẽ không chỉ làm mất vui kỳ nghỉ của cô mà còn của chúng tôi nữa. |
" Bem, então, " o Grifo continuou, " se você não sabe o que é estragar a beleza, você é um simplório. " " Vâng, sau đó, Gryphon đi, nếu bạn không biết những gì để làm xấu đi, bạn ĐƯỢC simpleton. ́ |
Você conseguiu estragar os meus planos, parceiro. Anh gây khó khăn cho công việc của tôi đấy, anh bạn. |
Você vai estragar sua meia-calça. Chị sẽ làm hư vớ. |
Achas que te vou deixar estragar tudo? Mày nghĩ tao để mày phá hủy mọi thứ sao? |
Vai estragar! Cháu sẽ làm bẩn nó mất. |
Não podem estragar nada. Đừng làm gì xấu đến chiếc xe. |
Estás sempre a estragar tudo! Lúc nào cũng phá đám cả! |
Se estragares isto, ele mata-te, mata a tua maldita esposa, e os teus dois filhos. Ông mà làm hỏng chuyện, hắn sẽ giết ông, hắn sẽ giết cả vợ ông và hai con của ông. |
Pare de estragar toda nossa diversão. Đừng làm hỏng tâm trạng vui vẻ của chị em mình chứ! |
Observei, no entanto, que um deles tinha um pouco distante, e embora ele parecia desejosos para não estragar a alegria dos seus companheiros de seu próprio rosto sóbrio, ainda em cima todo ele se absteve de fazer tanto barulho quanto o resto. Tuy nhiên, tôi quan sát, một trong số họ đã tổ chức một chút lạnh lùng, và mặc dù ông dường như mong muốn không để làm hỏng sự vui nhộn của shipmates của mình bởi khuôn mặt tỉnh táo của chính mình, nhưng khi toàn bộ, ông không làm như tiếng ồn nhiều như phần còn lại. |
Não quero estragar isso Và tôi không muốn nói nó |
Quero saber o que leva alguém a fazer aquilo que fazes, a estragar a vida dos outros... Tôi muốn biết điều gì khiến cho một người hành động như cậu, phá nát cuộc sống của người khác? |
E quando você pensa sobre a economia através dessas duas lentes diferentes, você entende por que esta crise é tão dificil de resolver, porque quanto pior a crise ficar, mais altas são as apostas, mais cada lado acha que eles sabem a resposta e que o outro lado vai estragar tudo. Khi bạn nghĩ về nền kinh tế thông qua hai lăng kính khác nhau này, bạn sẽ hiểu tại sao cuộc khủng hoảng này lại khó có thể được giải quyết đến thế, bởi lẽ cuộc khủng hoảng diễn biến càng xấu, mức độ rủi ro càng cao, mỗi bên sẽ càng cho là họ biết câu trả lời và bên còn lại sẽ phải phá bỏ mọi thứ. |
Não deixarei você estragar de novo. Sẽ không cho phép anh phá một lần nữa. |
Odeio estragar o clima, mas eles voltarão. Không cố ý phá bĩnh, nhưng chúng sẽ trở lại. |
Vais mesmo estragar isto por 20 dólares? Ông muốn hủy vụ giao dịch này chỉ vì 20 đô à? |
Por que estragar tudo? Ồ... tại sao lại làm mất vui? |
Não estou a tentar estragar o plano do Elijah. Tôi đâu có cố phá hỏng sự liên doanh của Elijah. |
Não quero estragar a surpresa. Tôi nói ra thì sẽ làm hỏng sự bất ngờ. |
Isto vai estragar o meu dia? Phải chăng với tôi hôm nay tồi tệ lắm à? |
E estás a estragar tudo. Và cậu đang phá hỏng điều đó. |
Vai estragar tudo e acabar se matando. Cô ta sẽ phá hỏng chuyện này và tự đâm đầu vào chỗ chết. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estragar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới estragar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.