feel free trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ feel free trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feel free trong Tiếng Anh.
Từ feel free trong Tiếng Anh có các nghĩa là không dám, của bạn đây, không có gì, đây này, không sao đâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ feel free
không dám
|
của bạn đây
|
không có gì
|
đây này
|
không sao đâu
|
Xem thêm ví dụ
We have summed it up for you, but feel free to read the full Agreement here. Chúng tôi đã tổng kết cho bạn, nhưng hãy thoải mái để đọc hết Agreement tại đây. |
Feel free to take breaks when needed. Có thể giải lao, khi cần thiết. |
Feel free to photocopy the work sheet and write on the copy rather than on the original. Anh chị có thể photo tờ hướng dẫn này rồi viết lên đó thay vì viết vào bản gốc. |
And if they do, you feel free to shoot back. Nếu có, mời anh cứ thoải mái mà bắn trả. |
Feel free to confirm with Dr. Sturman or seek a second opinion. Cứ việc xác nhận lại với bác sĩ Sturman hay hỏi thêm ý kiến khác. |
Oh, Harry, do feel free to indulge in a little Licorice Snap in my absence. cứ lấy bánh quy cam thảo mà dùng khi thầy không có mặt nhé. |
It made me feel free Nó làm tôi có cảm giác tự do |
No, feel free. Chưa, xin thoải mái. |
Feel free to call or come by any time. Cháu được phép gọi điện và đến đây bất cứ lúc nào. |
Feel free to do it your way. Cứ thoải mái mà làm theo cách của anh đi. |
Feel free to approach a mature fellow believer, perhaps one of the local elders. Hãy đến gặp một anh chị thành thục, có lẽ là một trưởng lão địa phương. |
if you have any questions, feel free to talk to my senior officers. Nếu các cậu có hỏi gì, cứ thoải mái nói chuyện với sĩ quan cấp cao của tôi. |
Well, feel free. Tự do đi. |
Feel free to cry, laugh, cross your legs, or do anything your body feels like doing. Bạn cứ thoải mái khóc, cười, ngồi xếp bằng hay làm bất cứ gì mà bạn thấy thoải mái. |
Also, feel free to look around. Quý vị có thể tự do nhìn quanh. |
And absolutely feel free to say no. Không được thì cứ bảo không được nhé, |
Uh, do feel free to stick around. Uh, thật tự do khi quanh quẩn xung quanh đây. |
He listens, he responds, and he even makes you feel free to ask any question you want. Ngài lắng nghe, Ngài đáp lời, và Ngài còn làm bạn cảm thấy thoải mái để nêu lên bất cứ câu hỏi nào. |
Feel free to exclude any symptom if it makes your job easier. Cứ thoải mái bỏ bất cứ triệu chứng nào nếu cậu muốn công việc trở nên dễ dàng hơn. |
Feel free to decline. Đương nhiên không phải chúng tôi muốn cậu nghỉ viết. |
Oh, and feel free to use my desk. Và cứ tự nhiên dùng bản của tôi. |
Please feel free to contact Jehovah’s Witnesses in your locality. Xin hãy liên lạc với Nhân Chứng Giê-hô-va tại địa phương. |
Do your children feel free to share their thoughts and feelings with you? Con cái bạn có cảm thấy được tự do chia xẻ ý nghĩ và cảm xúc của chúng với bạn không? |
Feel free to use words that refer to vision, such as “see” and “look.” Hãy thoải mái dùng những từ liên quan đến thị giác, như là “thấy” và “nhìn”. |
The second place that I feel free is after scoring a goal on the soccer pitch. Nơi thứ hai khiến tôi cảm thấy tự do đó là sau khi ghi bàn trên sân bóng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feel free trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới feel free
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.